Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
ability
/əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: khả năng, sức lực, tài năng, tiền sẳn có, tư cách;
USER: khả năng, khả năng, khả, năng, năng lực
GT
GD
C
H
L
M
O
abject
/ˈæb.dʒekt/ = ADJECTIVE: khổ sở, đáng khinh bỉ, hèn hạ;
USER: khổ sở, khốn khổ, đói, abject, thấp hèn
GT
GD
C
H
L
M
O
able
/ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài;
USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có
GT
GD
C
H
L
M
O
about
/əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng;
PREPOSITION: mọi nơi;
USER: về, khoảng, về việc, về các
GT
GD
C
H
L
M
O
accelerating
/əkˈsel.ə.reɪt/ = VERB: chóng thêm;
USER: tăng tốc, đẩy nhanh, đẩy mạnh, thúc đẩy, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
access
/ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần;
USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận
GT
GD
C
H
L
M
O
accessible
/əkˈses.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: ôn hòa, tham dự;
USER: truy cập, có thể truy cập, tiếp cận, dễ tiếp cận, thể truy cập
GT
GD
C
H
L
M
O
according
/əˈkôrd/ = ADVERB: đồng ý;
USER: theo, theo quy, tùy theo, theo quy định
GT
GD
C
H
L
M
O
accordingly
/əˈkɔː.dɪŋ.li/ = USER: phù hợp, phù, theo, theo đó, tương
GT
GD
C
H
L
M
O
account
/əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại;
VERB: giải thích, cắt nghỉa, xem như;
USER: tài khoản, tài khoản của, khoản, chiếm, tính
GT
GD
C
H
L
M
O
accounting
/əˈkaʊn.tɪŋ/ = NOUN: giử sổ sách, kế toán;
USER: kế toán, chiếm, toán, hạch toán, kế
GT
GD
C
H
L
M
O
accounts
/əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại;
USER: tài khoản, các tài khoản, khoản, chiếm, tài
GT
GD
C
H
L
M
O
across
/əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập;
PREPOSITION: bên kia;
USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua
GT
GD
C
H
L
M
O
activated
/ˈaktəˌvāt/ = VERB: hoạt động;
USER: kích hoạt, hoạt, được kích hoạt, mới, viên mới
GT
GD
C
H
L
M
O
activities
/ækˈtɪv.ɪ.ti/ = NOUN: sự hoạt động, phạm vi hoạt động, sự mau mắm;
USER: hoạt động, các hoạt động, hoạt, hoạt động của, động
GT
GD
C
H
L
M
O
actual
/ˈæk.tʃu.əl/ = ADJECTIVE: bây giờ, có thật, hiện nay, hiện thời;
USER: thực tế, thực, thực sự, thật sự, thật
GT
GD
C
H
L
M
O
added
/ˈæd.ɪd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào;
USER: thêm, thêm vào, bổ sung, nhất, tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
adding
/æd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào;
USER: thêm, bổ sung thêm, bổ sung, thêm vào, cách thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
addition
/əˈdɪʃ.ən/ = NOUN: thêm vào, phép tính cộng, sự thêm;
USER: Ngoài ra, Ngoài, Thêm vào đó, thêm, bổ sung
GT
GD
C
H
L
M
O
additional
/əˈdɪʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: bổ sung, thêm vào;
USER: bổ sung, thêm, bổ sung, khác, phụ
GT
GD
C
H
L
M
O
address
/əˈdres/ = NOUN: địa chỉ, cách nói chuyện, đơn thỉnh nguyện, diển thuyết, sự tuyên bố;
VERB: biên trên bức thư;
USER: địa chỉ, địa chỉ, địa chỉ địa, địa, chỉ
GT
GD
C
H
L
M
O
addresses
/əˈdres/ = NOUN: địa chỉ, cách nói chuyện, đơn thỉnh nguyện, diển thuyết, sự tuyên bố;
USER: địa chỉ, các địa chỉ, địa, địa chỉ làm, các địa chỉ làm
GT
GD
C
H
L
M
O
adds
/æd/ = USER: thêm, cho biết thêm, bổ sung thêm, bổ sung, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
adjust
/əˈdʒʌst/ = VERB: điều chỉnh, điều đình, hòa giải, lắp vào, sửa cho đúng, sửa cho vừa;
USER: điều chỉnh, chỉnh, điều chỉnh các
GT
GD
C
H
L
M
O
administration
/ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ = NOUN: cách cai trị, chánh phủ, việc hành chánh, sự làm phép, sự quản lý, sự trông nôm;
USER: quản lý, chính quyền, quản trị, chính, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
admission
/ədˈmɪʃ.ən/ = NOUN: cho phép vào, nhận vào, sự dẩn hơi nước, sự cho vào, sự hút hơi nước, sự thừa nhận, thâu nhận, thú nhận;
USER: nhập học, nhập viện, nhập, nhận, tuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
advantage
/ədˈvɑːn.tɪdʒ/ = NOUN: hưởng lợi ích, mối lợi, sự thắng lớn;
VERB: lợi ích;
USER: lợi thế, lợi, lợi dụng, Ưu điểm, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
after
/ˈɑːf.tər/ = ADJECTIVE: sau, sẻ tới;
CONJUNCTION: sau khi, tóm lai;
ADVERB: đến sau, ngả sau, ngoài sau, sau giờ, về sau;
PREPOSITION: kết cuộc, phía sau, sau chót, ở sau người nào;
USER: sau khi, sau, khi, sau thời, kể
GT
GD
C
H
L
M
O
against
/əˈɡenst/ = ADVERB: tiến lên;
PREPOSITION: bất lợi, chống lại, trái lại, chống với, cự địch, đề phòng, đối với;
USER: chống lại, chống, đối với, với, so với
GT
GD
C
H
L
M
O
agenda
/əˈdʒen.də/ = NOUN: chương trình nghị sự, sổ nhật ký;
USER: chương trình nghị sự, chương trình, chương trình nghị, nghị trình, lịch trình
GT
GD
C
H
L
M
O
alert
/əˈlɜːt/ = ADJECTIVE: đề phòng, lanh lẹ, mau mắn, trí minh mẩn;
VERB: báo động, đề phòng, lanh lẹ;
USER: cảnh báo, báo, thông báo, cảnh báo cho, báo cho
GT
GD
C
H
L
M
O
alerts
/əˈlɜːt/ = USER: cảnh báo, báo, thông báo, cảnh, Alerts
GT
GD
C
H
L
M
O
algorithms
/ˈalgəˌriT͟Həm/ = NOUN: toán đại số, toán học giống đại số;
USER: các thuật toán, thuật toán, giải thuật, thuật, toán
GT
GD
C
H
L
M
O
aligned
/ˌnɒn.əˈlaɪnd/ = VERB: dàn trận, kéo thẳng, làm cho ngay ngắn, sắp hàng;
USER: liên kết, phù hợp, phù, sắp xếp, canh
GT
GD
C
H
L
M
O
all
/ɔːl/ = PRONOUN: tất cả;
ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại;
USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài
GT
GD
C
H
L
M
O
allocation
/ˈæl.ə.keɪt/ = NOUN: sự cấp cho, sự chỉ định, sự phân phát, sự phân phối, dùng về việc gì;
USER: phân bổ, cấp phát, cấp, việc phân bổ, phân
GT
GD
C
H
L
M
O
allow
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, cho phép các, cho, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
allowed
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, được phép, được cho phép
GT
GD
C
H
L
M
O
allowing
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, cho phép các, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
allows
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, cho phép các
GT
GD
C
H
L
M
O
already
/ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi;
USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
also
/ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy;
USER: cũng, còn, cũng có, có, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
amount
/əˈmaʊnt/ = NOUN: hiệu quả, số nhiều, số tổng cộng, tính trọng đại, tổng số;
VERB: lên tới, số tiền lên đến;
USER: số lượng, lượng, số, số tiền, tiền
GT
GD
C
H
L
M
O
an
GT
GD
C
H
L
M
O
analysis
/əˈnæl.ə.sɪs/ = NOUN: nghiên cứu, phân giải, phép phân tách, phép phân tích, xét nghiệm;
USER: phân tích, tích, phân
GT
GD
C
H
L
M
O
analytics
/ˌanlˈitiks/ = NOUN: giải tích;
USER: phân tích, Analytics, Analytics của, phân tích trang, các phân tích
GT
GD
C
H
L
M
O
analyze
/ˈæn.əl.aɪz/ = VERB: nghiên cứu, phân tách, phân tích, phân giải;
USER: phân tích, phân tích các
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
announced
/əˈnaʊns/ = VERB: thông tri, báo cáo, báo cho biết, nhắc nhở, thông cáo;
USER: công bố, thông báo, bố, đã thông báo, đã công bố
GT
GD
C
H
L
M
O
another
/əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa;
PRONOUN: lẩn nhau;
USER: khác, một, nhau, nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
any
/ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì;
ADVERB: không thể được;
PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì;
USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
anytime
/ˈen.i.taɪm/ = USER: bất cứ lúc nào, mọi lúc, bất kỳ lúc nào, bất cứ khi nào, mọi lúc mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
anywhere
/ˈen.i.weər/ = ADVERB: bất kỳ chổ nào, nơi nào;
USER: bất cứ nơi nào, bất cứ đâu, ở bất cứ đâu, bất cứ nơi, bất kỳ nơi nào
GT
GD
C
H
L
M
O
ap
= USER: ap, ấp,
GT
GD
C
H
L
M
O
api
/ˌeɪ.piˈaɪ/ = USER: api, API của
GT
GD
C
H
L
M
O
application
/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: đơn xin việc làm, lời yêu cầu, sự dán vào, sự chuyên cần, sự ghép, sự thi hành, sự ứng dụng;
USER: ứng dụng, áp dụng, đơn, ứng, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
apply
/əˈplaɪ/ = VERB: cầu cứu, dán, gắn, ghép, ứng dụng, xin việc làm, chuyên chú;
USER: áp dụng, áp dụng các, áp, xin, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
approach
/əˈprəʊtʃ/ = NOUN: cách tiếp đải, đến gần, sắp đến, số tính phỏng chừng, tiến sát tới, sự tiến gần;
VERB: đến gần, ghé vào bờ, dò ý;
USER: phương pháp tiếp cận, cách tiếp cận, tiếp cận, phương pháp, cách
GT
GD
C
H
L
M
O
approval
/əˈpruː.vəl/ = NOUN: sự phê chuẩn, sự bằng lòng, sự xác nhận;
USER: chính, phê duyệt, chấp thuận, duyệt, phê chuẩn
GT
GD
C
H
L
M
O
approve
/əˈpruːv/ = VERB: chứng minh, xác nhận;
USER: phê duyệt, chấp thuận, phê chuẩn, thông qua, duyệt
GT
GD
C
H
L
M
O
approved
/əˈpruːvd/ = ADJECTIVE: tán thành, thừa nhận;
USER: đã được phê duyệt, phê duyệt, chấp thuận, được chấp thuận, phê chuẩn
GT
GD
C
H
L
M
O
apt
/æpt/ = ADJECTIVE: chử đúng, có tài, có tư cách, lời thích nghi, sáng trí;
USER: apt, khuynh, lệnh apt
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
around
/əˈraʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, đó đây, khắp xứ, lối chửng;
USER: xung quanh, khoảng, quanh, trên, khắp
GT
GD
C
H
L
M
O
as
/əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như;
USER: như, là, như là, khi, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
asap
/ˌeɪ.es.eɪˈpiː/ = USER: càng sớm càng tốt, càng sớm càng, sớm nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
aspects
/ˈæs.pekt/ = NOUN: phương diện, cảnh trí, dung mạo, hình dáng, thần sắc, diện mạo, quang cảnh;
USER: các khía cạnh, khía cạnh, mặt, những khía cạnh, lĩnh vực
GT
GD
C
H
L
M
O
assay
/əˈseɪ/ = NOUN: sự làm thử, sự phân tích, vật đem phân tích thí nghiệm;
VERB: phân tích thí nghiệm, thử làm việc gì;
USER: khảo nghiệm, xét nghiệm, thử nghiệm, nghiệm, kiểm nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
asset
/ˈæs.et/ = NOUN: vật có lợi, vật sở hửu, của cải;
USER: tài sản, tài, sản, lại tài sản
GT
GD
C
H
L
M
O
assets
/ˈaset/ = NOUN: tài sản;
USER: tài sản, tài sản lưu, GTCL, các tài sản, tài sản lưu động
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
attributes
/ˈæt.rɪ.bjuːt/ = NOUN: biểu hiệu, đặc tính, tượng trưng, thuộc từ;
USER: thuộc tính, các thuộc tính, tính, đặc tính, thuộc tính của
GT
GD
C
H
L
M
O
authorization
/ˌɔː.θər.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cho phép, cho quyền, được phép, được quyền;
USER: ủy quyền, cho phép, phép, uỷ quyền, quyền
GT
GD
C
H
L
M
O
authorizations
/ˌɔː.θər.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cho phép, cho quyền, được phép, được quyền;
USER: ủy quyền, giấy phép, cấp phép, uỷ quyền, pheùp
GT
GD
C
H
L
M
O
authorized
/ˈɔː.θər.aɪz/ = ADJECTIVE: sự cho phép, sự trao quyền;
USER: ủy quyền, được ủy quyền, thẩm quyền, có thẩm quyền, uỷ quyền
GT
GD
C
H
L
M
O
auto
/ˈɔː.təʊ/ = ADJECTIVE: xe hơi;
USER: xe hơi, tự động, Auto, tự, ô tô
GT
GD
C
H
L
M
O
automated
/ˈɔː.tə.meɪt/ = USER: tự động, tự động hóa, tự, tự động hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
automatically
/ˌɔː.təˈmæt.ɪ.kəl.i/ = USER: tự động, sẽ tự động, tự, cách tự động, tự động được
GT
GD
C
H
L
M
O
automation
/ˈɔː.tə.meɪt/ = NOUN: tính tự động;
USER: tự động hóa, tự động, tự động hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
availability
/əˌveɪ.ləˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: có hiệu lực, có lợi, có thể dùng, tiện lợi;
USER: sẵn sàng, sẵn, tính sẵn sàng, có sẵn, khả
GT
GD
C
H
L
M
O
available
/əˈveɪ.lə.bl̩/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có ích, có lợi, có thể dùng, rảnh rang, sẳn sàng để dùng, tiện lợi;
USER: có sẵn, sẵn, có, nao, sẵn có
GT
GD
C
H
L
M
O
average
/ˈæv.ər.ɪdʒ/ = NOUN: số trung bình, ở giửa;
ADJECTIVE: vừa phải;
VERB: lấy, tính số trung bình;
USER: trung bình, bình quân, trung bình là, số trung bình, số trung bình là
GT
GD
C
H
L
M
O
avoid
/əˈvɔɪd/ = VERB: hủy bỏ, thủ tiêu, tránh, tránh khỏi, bãi bỏ;
USER: tránh, tránh những, tránh được, tránh các, tránh bị
GT
GD
C
H
L
M
O
back
/bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa;
ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc;
ADJECTIVE: ở phía sau;
USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
backend
= USER: phụ trợ, backend, hậu phương
GT
GD
C
H
L
M
O
backup
/ˈbæk.ʌp/ = NOUN: phụ thuộc;
USER: sao lưu, backup, sao lưu các, sao lưu dự phòng, dự phòng
GT
GD
C
H
L
M
O
backups
/ˈbæk.ʌp/ = NOUN: phụ thuộc;
USER: sao lưu, bản sao lưu, các bản sao lưu, backup, các backup
GT
GD
C
H
L
M
O
backwards
/ˈbæk.wədz/ = ADVERB: ngã ngửa;
USER: ngược, ngược trở lại, phía sau, ngược lại, ngược lại cho
GT
GD
C
H
L
M
O
balance
/ˈbæl.əns/ = NOUN: bảng đối chiếu, cái cân, tiền còn lại, tiền dự, thế thăng bằng;
VERB: làm cho thăng bằng, so sánh;
USER: cân bằng, cân đối, cân, cân bằng giữa, quân bình
GT
GD
C
H
L
M
O
balances
/ˈbæl.əns/ = NOUN: bảng đối chiếu, cái cân, tiền còn lại, tiền dự, thế thăng bằng;
VERB: làm cho thăng bằng, so sánh;
USER: số dư, cân đối, dư, các cân đối, cân
GT
GD
C
H
L
M
O
base
/beɪs/ = NOUN: căn cứ, cơ số, diêm cơ, đường chân, đường đáy;
ADJECTIVE: đê hèn, hèn hạ;
VERB: căn cứ vào;
USER: cơ sở, căn cứ, cơ bản, lý, cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
based
/-beɪst/ = VERB: căn cứ vào;
USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên
GT
GD
C
H
L
M
O
bases
/ˈbeɪ.sɪz/ = NOUN: căn cứ, cơ số, diêm cơ, đường chân, đường đáy;
USER: căn cứ, cơ sở, các căn cứ, các cơ sở, sở
GT
GD
C
H
L
M
O
basic
/ˈbeɪ.sɪk/ = NOUN: căn bản;
USER: cơ bản, căn bản, cơ, cơ sở, bản
GT
GD
C
H
L
M
O
basis
/ˈbeɪ.sɪs/ = NOUN: căn cứ, nền tảng;
USER: cơ sở, sở, căn cứ, nền tảng, theo
GT
GD
C
H
L
M
O
bb
= ABBREVIATION: chu cấp nơi ngủ và bữa sáng;
USER: bb, mình BB, vB
GT
GD
C
H
L
M
O
be
/biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc;
USER: được, là, thể, có, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
become
/bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng;
USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị
GT
GD
C
H
L
M
O
been
/biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
before
/bɪˈfɔːr/ = ADVERB: trước, khi trước, ngày trước, phía trước;
CONJUNCTION: trước khi;
PREPOSITION: đàng trước;
USER: trước, trước khi, rồi, khi, trước đây
GT
GD
C
H
L
M
O
beginning
/bɪˈɡɪn.ɪŋ/ = VERB: bắt đầu, khởi sự;
USER: bắt đầu, bắt đầu từ, đầu, bắt, mới bắt đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
behavior
/bɪˈheɪ.vjər/ = NOUN: cư xử, đối đải, phẩm hạmh, thái độ;
USER: hành vi, hành vi của, vi, một hành vi, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
behind
/bɪˈhaɪnd/ = ADVERB: sau, chậm trể, phía sau;
PREPOSITION: đàng sau;
USER: sau, phía sau, đằng sau, lại, phía
GT
GD
C
H
L
M
O
bellies
/ˈbel.i/ = NOUN: bụng, chổ phình ra, mặt khum lên;
USER: bụng, cái bụng, thịt lợn rọi, rọi, da bụng
GT
GD
C
H
L
M
O
best
/best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn;
VERB: phỉnh gạt, hơn;
USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
better
/ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua;
VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn;
USER: hơn, tốt hơn, tốt
GT
GD
C
H
L
M
O
between
/bɪˈtwiːn/ = PREPOSITION: khoảng giữa;
USER: giữa, giữa các, từ
GT
GD
C
H
L
M
O
bill
/bɪl/ = NOUN: hóa đơn, giấy bạc, giấy yết thị, phắc tuya, tiền giấy, kích, mỏ, mùi đất nhô ra biển;
VERB: bản dư luật, mổ, phiếu, rỉa, văn tự;
USER: hóa đơn, dự luật, luật, đơn, Bill
GT
GD
C
H
L
M
O
billet
/ˈbɪl.ɪt/ = NOUN: khúc củi tròn, lịnh yêu cầu, miếng sắc nhỏ;
VERB: chổ quân lính đóng;
USER: phôi thép, phôi, phôi nhỏ, billet, xuất phôi
GT
GD
C
H
L
M
O
both
/bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai;
ADVERB: anh và tôi;
USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều
GT
GD
C
H
L
M
O
box
/bɒks/ = NOUN: hộp, rương, thùng, cái ống bỏ tiền, cây hoàn dương, tủ sắt, tráp, chổ ngồi người đánh xe, ghế riêng có đánh số;
VERB: bỏ vào hộp, nạp đơn;
USER: hộp, hộp, ô, box, toan
GT
GD
C
H
L
M
O
broken
/ˈbrəʊ.kən/ = ADJECTIVE: đả bể, đả nứt;
VERB: đả vở;
USER: bị phá vỡ, chia, phá vỡ, vỡ, bị hỏng
GT
GD
C
H
L
M
O
browser
/ˈbraʊ.zər/ = USER: trình duyệt, duyệt, của trình duyệt, trình duyệt của
GT
GD
C
H
L
M
O
browsers
/ˈbraʊ.zər/ = USER: trình duyệt, các trình duyệt, duyệt
GT
GD
C
H
L
M
O
budget
/ˈbʌdʒ.ɪt/ = NOUN: ngân sách, túi nhỏ;
USER: ngân sách, kinh phí, ngân sách nhà, ngân sách của, phí
GT
GD
C
H
L
M
O
build
/bɪld/ = VERB: xây dựng, cất;
NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, xây, xây dựng các, tạo, dựng
GT
GD
C
H
L
M
O
bulk
/bʌlk/ = VERB: hợp lại, chất đống;
NOUN: chiều lớn, sự kình càng, sức trọng tải hàng hóa;
USER: số lượng lớn, với số lượng lớn, lượng lớn, lớn, rời
GT
GD
C
H
L
M
O
business
/ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò;
USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
businessman
/ˈbɪz.nɪs.mən/ = NOUN: nhà kinh doanh, nhà doanh thương, nhà thương mải, người buôn bán;
USER: doanh nhân, doanh, kinh doanh, thương, thương nhân
GT
GD
C
H
L
M
O
but
/bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà;
ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: nhưng, mà
GT
GD
C
H
L
M
O
buyer
/ˈbaɪ.ər/ = NOUN: người mua;
USER: người mua, mua
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
bypassed
/ˈbaɪ.pɑːs/ = VERB: vượt qua;
USER: bỏ qua, bỏ, loại bỏ, bỏ toàn, loại bỏ toàn
GT
GD
C
H
L
M
O
calculate
/ˈkæl.kjʊ.leɪt/ = VERB: làm cho thích hợp, tính toán, tưởng rằng, trù hoạch;
USER: tính toán, tính, tính toán các
GT
GD
C
H
L
M
O
calculations
/ˌkæl.kjʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: bài toán, kế toán, sự phép tính toán, trù liệu, dự định, dự trù tính, kết quả sau khi tính toán;
USER: tính toán, tính, các tính toán, tính toán của, phép tính
GT
GD
C
H
L
M
O
call
/kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến;
NOUN: cuộc gọi, la, kêu gọi cổ phần, sự đi thăm, tiếng kèn, tiếng kêu của chim, tiếng kêu la, tiếng trống, triệu tập quân lính điểm danh;
ADJECTIVE: sự kêu, sự điểm danh, sự gọi vốn, sự kêu tên;
USER: kêu, gọi, gọi cho, hãy gọi, kêu gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
called
/kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến;
USER: gọi, được gọi là, gọi là, được gọi, kêu gọi
GT
GD
C
H
L
M
O
campaign
/kæmˈpeɪn/ = VERB: tùng quân;
NOUN: cuộc vận động tuyển cử;
USER: chiến dịch, chiến dịch của, vận động, của chiến dịch, vận
GT
GD
C
H
L
M
O
campaigns
/kæmˈpeɪn/ = NOUN: cuộc vận động tuyển cử;
USER: chiến dịch, các chiến dịch, chiến dịch của, những chiến dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
cancel
/ˈkæn.səl/ = VERB: hủy bỏ, không đặt;
NOUN: bỏ tem, bôi bỏ, máy giết tem, giấy bỏ, sự bỏ;
USER: hủy bỏ, hủy bỏ, hủy, huỷ, huỷ bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
capabilities
/ˌkāpəˈbilitē/ = NOUN: khả năng, tài trí;
USER: khả năng, năng lực, năng, tính năng, các khả năng
GT
GD
C
H
L
M
O
capacity
/kəˈpæs.ə.ti/ = NOUN: khả năng, năng xuất, sức chứa, tư cách, trổ tài, dung tích;
USER: công suất, khả năng, năng lực, suất, dung lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
capturing
/ˈkæp.tʃər/ = VERB: bắt, bắt được, chiếm lấy thành phố, quyến rủ người nào, làm người nào yêu mình;
USER: chụp, bắt, thu, thu giữ, nắm bắt
GT
GD
C
H
L
M
O
case
/keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa;
VERB: bao, sách bằng bìa cứng;
USER: khi, trường hợp, hợp, trường, vụ
GT
GD
C
H
L
M
O
cast
/kɑːst/ = ADJECTIVE: sự cộng số, sự đổ vào khuôn, tổ ong, trạng thái nghiên;
NOUN: bác đơn, bề ngòai, sự liệng, sự ném, trừu con mới đẻ, vật liệng, bỏ phiếu, xác lột;
USER: đúc, bỏ, diễn viên, cast, diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
catalog
/ˈkæt.əl.ɒɡ/ = NOUN: bản tổng kê, mục lục, ca ta lô, sách in kiểu hàng, sách tổng kê, ghi vào bản tổng kê;
VERB: kê thứ tự, làm bản tổng kê, chia ra từng loại, cho vào mục lục;
USER: Danh mục hàng, Danh mục, catalô, cửa hàng, catalog
GT
GD
C
H
L
M
O
categories
/ˈkæt.ə.ɡri/ = USER: loại, danh mục, chuyên mục, mục, các loại
GT
GD
C
H
L
M
O
centralization
/ˈsen.trə.laɪz/ = NOUN: tập trung, về trung ương;
USER: tập trung, tập trung, trung, tập trung hóa, trung ương tập
GT
GD
C
H
L
M
O
centralized
/ˈsen.trə.laɪz/ = VERB: qui về một chổ;
USER: tập trung, trung, trung tâm, tập trung hóa
GT
GD
C
H
L
M
O
certain
/ˈsɜː.tən/ = ADJECTIVE: chắc chắn, xác thực, định rỏ, đôi chút, nhất định;
NOUN: đích xác, ít nhiều;
USER: nhất định, một số, số, nào đó, chắc chắn
GT
GD
C
H
L
M
O
certainly
/ˈsɜː.tən.li/ = USER: chắc chắn, chắn, chắc chắn là, nhiên, chắc chắn có
GT
GD
C
H
L
M
O
challenge
/ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi;
VERB: gọi người đứng lại, không chịu, phản kháng, từ khước, thách, không thừa nhận, thách người nào đấu gươm;
USER: thách thức, thử thách, thách, phản đối, thách đấu
GT
GD
C
H
L
M
O
change
/tʃeɪndʒ/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi;
NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan;
USER: thay đổi, đổi, thay đổi, đổi, thay
GT
GD
C
H
L
M
O
changed
/tʃeɪndʒd/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi, sự đổi chác, sự giao dịch, sự trao đổi;
USER: thay đổi, đổi, đã thay đổi, thay, chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
changes
/tʃeɪndʒ/ = NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan, sự đổi chác, sự đổi sắc mặt, tiền bạc, tiền tệ;
USER: thay đổi, những thay đổi, các thay đổi, sự thay đổi, biến
GT
GD
C
H
L
M
O
changing
/ˈtʃeɪn.dʒɪŋ/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi, sự đổi chác, sự giao dịch, sự trao đổi;
USER: thay đổi, đổi, việc thay đổi, thay, cách thay đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
channel
/ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu;
VERB: đào rảnh, kiến xoi đường, thành khe;
USER: kênh, cánh, các kênh, channel, cự
GT
GD
C
H
L
M
O
characters
/ˈkær.ɪk.tər/ = NOUN: cương nghị, danh vọng, đặc chất, đặc sắc, khí lực, khí sắc riêng, sự can đảm, tiếng tăm, vai tuồng, đặc tính một dân tộc, nhân vật trong một văn phẩm, con chữ dùng để in;
USER: ký tự, nhân vật, các nhân vật, các ký tự, vật
GT
GD
C
H
L
M
O
charge
/tʃɑːdʒ/ = VERB: mang, đột kích, giao cho, bắt gánh vát, chở, nhét đầy, phí dụng, sạt bình ắc quy;
NOUN: nhiệm vụ, lời khuyến cáo, một lần numg, tiền phí tổn;
USER: phí, phụ trách, chịu trách nhiệm, trách, trách nhiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
chart
/tʃɑːt/ = NOUN: đồ biểu, bản đồ, đồ thị;
VERB: vẽ họa đồ;
USER: biểu đồ, bảng xếp hạng, vẽ biểu đồ, vạch, vạch ra
GT
GD
C
H
L
M
O
charter
/ˈtʃɑː.tər/ = NOUN: đặc quyền, hạn định, hiến chương, hiến pháp, thuê bằng khế ước, sự mướn thời hạn nhất định;
VERB: ban đặt quyền;
USER: điều lệ, lệ, thuê, hiến chương
GT
GD
C
H
L
M
O
chasing
/CHās/ = NOUN: sự đánh đuối, sự đuổi bắt;
USER: đuổi theo, đuổi, theo đuổi, chạy theo, săn đuổi
GT
GD
C
H
L
M
O
check
/tʃek/ = VERB: kiểm tra, đánh cờ, đối chiếu văn kiện, trách mắng đứa trẻ;
NOUN: ngân phiếu, chi phiếu, bí phải bó tay, giấy ghi tiền trả, sự bị chiếu tướng, sự kềm hảm;
ADJECTIVE: phiếu dự hợp, thẻ xuất tịch;
USER: kiểm tra, kiểm tra, xem, rà soát, kiểm tra xem
GT
GD
C
H
L
M
O
checked
/tʃekt/ = ADJECTIVE: kiểm tra, coi sóc, có ô vuông, khám xét, ca rô,có ô vuông;
USER: kiểm tra, đã kiểm tra, chọn, được kiểm tra, kiểm
GT
GD
C
H
L
M
O
checks
/tʃek/ = NOUN: ngân phiếu, chi phiếu, bí phải bó tay, giấy ghi tiền trả, sự bị chiếu tướng, sự kềm hảm, cản trở, sự kiểm soát, chận lại, sự ngừng lại, chế ngự tình dục, sự soát sổ, chổ đất lòi lỏm, dấu ghi có kiểm soát, làm giảm tốc lực;
USER: kiểm tra, séc, chi phiếu, phiếu, kiểm
GT
GD
C
H
L
M
O
chicks
/CHik/ = USER: gà con, gà, chicks, con gà, chim con,
GT
GD
C
H
L
M
O
child
/tʃaɪld/ = NOUN: trẻ em, đứa bé, con cái, con cháu, đứa trẻ, hài nhi, nhi đồng, người còn trẻ;
USER: con, trẻ, đứa trẻ, trẻ em, em
GT
GD
C
H
L
M
O
choose
/tʃuːz/ = VERB: chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển chọn;
USER: chọn, chọn, lựa chọn, chọn lựa
GT
GD
C
H
L
M
O
citrix
= USER: Citrix, của Citrix
GT
GD
C
H
L
M
O
city
/ˈsɪt.i/ = NOUN: thành phố, đô thị, thành thị, tất cả dân thành phố;
USER: thành phố, phố, thanh phô, thành, TP
GT
GD
C
H
L
M
O
clear
/klɪər/ = ADJECTIVE: trong, chắc chắn, khoảng trống, không bớt, lương tâm trong sạch, minh bạch;
ADVERB: rỏ ràng, tráng xa vật gì;
VERB: diệt trừ, dọn dẹp, đại hạ gía, lộc trong nước;
USER: rõ ràng, xóa, rõ, xoá, sạch
GT
GD
C
H
L
M
O
click
/klɪk/ = VERB: có mang, bị đánh đập, bị la mắng, kêu lẻng xẻng, đạt mục đích;
NOUN: đi đôi, kêu lạch cạch, kêu tích tắc, tiếng cạch, tiếng chắt lưởi, tiếng chép miệng, tiếng lẻng xẻng, may mắn;
USER: nhấp, nhấp vào, bấm, nhấn, kích
GT
GD
C
H
L
M
O
client
/ˈklaɪ.ənt/ = NOUN: thân chủ, khách hàng;
USER: khách hàng, khách, client, máy khách, của khách hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
cloud
/klaʊd/ = NOUN: vân, một đám, bao phủ, dầy đặc, một cụm mây, một đám đông đặc, một làn;
VERB: mây che, án mây, làm cho có lằn;
USER: điện toán đám mây, đám mây, toán đám mây, mây, cloud
GT
GD
C
H
L
M
O
coat
/kəʊt/ = NOUN: áo, áo khoác, áo choàng, vỏ, áo choàng ngoài, áo giáp, bên trong, lômg loài thú, lớp, mặt trong;
VERB: trét;
USER: áo, áo khoác, chiếc áo khoác, lông, lớp
GT
GD
C
H
L
M
O
cockpit
/ˈkɒk.pɪt/ = NOUN: chổ đá gà, chổ nuôi gà, chổ phi công ngồi, sân đá gà, trường gà;
USER: buồng lái, khoang lái, cabin, cockpit
GT
GD
C
H
L
M
O
code
/kəʊd/ = NOUN: pháp điển, luật lệ, qui tắt, sách luật, bộ luật, mật mã;
VERB: ám hiệu, dấu hiệu, biên tập pháp điển;
USER: đang, Mở, mã, mã số, đoạn code
GT
GD
C
H
L
M
O
color
/ˈkʌl.ər/ = NOUN: màu, sắc, cách tô màu, màu da, màu sắc, nước da, nghệ thuật;
VERB: tô màu, đỏ mặt, lạc lối, màu da, màu sắc;
USER: màu, màu sắc, Tiền Màu, Color
GT
GD
C
H
L
M
O
columns
/ˈkɒl.əm/ = NOUN: cây cột, đội, hàng, đảng phái, đội quân, trụ, đi thành hai hàng, cột chữ;
USER: cột, các cột
GT
GD
C
H
L
M
O
combination
/ˌkɒm.bɪˈneɪ.ʃən/ = NOUN: chất hóa hợp, phối hợp, sự hóa hợp, sự tổ hợp, tập đoàn;
USER: kết hợp, sự kết hợp, phối hợp, hợp, kết
GT
GD
C
H
L
M
O
combined
/kəmˈbaɪn/ = ADJECTIVE: đả thỏa thuận;
USER: kết hợp, hợp, cộng, kết, phối hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
comes
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất
GT
GD
C
H
L
M
O
coming
/ˈkʌm.ɪŋ/ = ADJECTIVE: tới, đến, gần đến, niềm nở, sắp đến, sẽ tới, vui vẽ;
USER: đến, tới, sắp tới, sắp, đi
GT
GD
C
H
L
M
O
communicate
/kəˈmyo͞onəˌkāt/ = VERB: thông tri, ban thánh thể, truyền cho biết, truyền sang;
USER: giao tiếp, giao, tiếp, thông, truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
communication
/kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: thông tin, liên lạc, trao đổi, đường xá, đường xe lửa, tin tức, điện thoại nối liền;
USER: thông tin, truyền thông, giao tiếp, truyền, giao
GT
GD
C
H
L
M
O
commute
/kəˈmjuːt/ = NOUN: trao đổi, chuyển hoán, đổi chác, thay đổi;
VERB: giao hoán;
USER: đi lại, đi làm, commute
GT
GD
C
H
L
M
O
compact
/kəmˈpækt/ = USER: nhỏ gọn, compact, gọn, gọn nhẹ, nhỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
companies
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
company
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
VERB: hội buôn, hùn vốn chung;
USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công
GT
GD
C
H
L
M
O
comparison
/kəmˈpær.ɪ.sən/ = NOUN: sự so sánh;
USER: so sánh, so, và so sánh
GT
GD
C
H
L
M
O
comparisons
/kəmˈpær.ɪ.sən/ = NOUN: sự so sánh;
USER: so sánh, các so sánh, những so sánh, so sánh với, sự so sánh
GT
GD
C
H
L
M
O
compatible
/kəmˈpæt.ɪ.bl̩/ = USER: tương thích, tương thích với, phù hợp, phù, tương
GT
GD
C
H
L
M
O
complement
/ˈkɒm.plɪ.ment/ = NOUN: bổ túc từ, bổ xung, phần phụ;
VERB: bổ thể;
USER: bổ sung, bổ sung cho, bổ, sung, bổ xung
GT
GD
C
H
L
M
O
complete
/kəmˈpliːt/ = ADJECTIVE: trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn, làm xong, hoàn hảo;
VERB: không chê được;
USER: hoàn thành, hoàn tất, hoàn, hoàn thiện, điền
GT
GD
C
H
L
M
O
comply
/kəmˈplaɪ/ = VERB: tuân theo, chấp nhận, chiều theo, giử đúng theo, xứng với;
USER: tuân theo, tuân thủ, thực hiện theo, thực hiện, tuân
GT
GD
C
H
L
M
O
component
/kəmˈpəʊ.nənt/ = ADJECTIVE: cấu tạo, hợp thành, thấu kính;
USER: thành phần, phần, hợp phần, các thành phần, component
GT
GD
C
H
L
M
O
components
/kəmˈpəʊ.nənt/ = NOUN: phần hợp thành;
USER: thành phần, các thành phần, linh kiện, phần, hợp phần
GT
GD
C
H
L
M
O
concept
/ˈkɒn.sept/ = NOUN: khái niệm;
USER: khái niệm, niệm, khái niệm về, ý tưởng, tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
configurable
= USER: cấu hình, thể cấu hình, cấu hình được, tạo cấu hình, có thể cấu hình
GT
GD
C
H
L
M
O
configuration
/kənˌfɪɡ.əˈreɪ.ʃən/ = USER: cấu hình, cấu, cấu hình của, hình
GT
GD
C
H
L
M
O
configure
/kənˈfɪɡ.ər/ = USER: cấu hình, cấu, định cấu hình, cấu hình các, câu hinh
GT
GD
C
H
L
M
O
configured
/kənˈfɪɡ.ər/ = USER: cấu hình, được cấu hình, định cấu hình, cấu, câu hinh
GT
GD
C
H
L
M
O
confirm
/kənˈfɜːm/ = VERB: xác nhận, củng cố, phê chuẩn, thừa nhận, vửng chắc, xác định;
USER: xác nhận, khẳng định, khẳng, xác, xác nhận hai
GT
GD
C
H
L
M
O
connect
/kəˈnekt/ = VERB: liên lạc, chấp nối, liên kết, liên hiệp, nối liền, phối hợp;
USER: kết nối, kết nối với, nối, kết nối các
GT
GD
C
H
L
M
O
connection
/kəˈnek.ʃən/ = NOUN: liên quan, liên lạc, phái, bà con, giao tế, giao thiệp, khách hàng, mối quan hệ, thân quyến, thông gia, xui gia, môn phái;
USER: liên quan, kết nối, nối, liên, kết
GT
GD
C
H
L
M
O
considered
/kənˈsɪd.əd/ = ADJECTIVE: lưu tâm, suy nghỉ, xem xét;
USER: xem xét, coi, xem, được coi là, được coi
GT
GD
C
H
L
M
O
consistent
/kənˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: đặc, nhứt trí, rắn chắc, thích hợp;
USER: phù hợp, nhất quán, thống nhất, quán, phù
GT
GD
C
H
L
M
O
console
/kənˈsəʊl/ = VERB: khuyên giải;
NOUN: bàn có chân cong chụm lại, bộ phận dứơi của dương cầm;
USER: an ủi, ủi, giao diện điều khiển, console, bàn điều khiển
GT
GD
C
H
L
M
O
consumed
/kənˈsjuːm/ = VERB: ăn, tiêu thụ, cháy hết, làm hao mòn, tàn phá, tiều tụy, thiêu hủy, dùng, uống;
USER: tiêu thụ, tiêu dùng, được tiêu thụ, tiêu, tiêu hao
GT
GD
C
H
L
M
O
consumption
/kənˈsʌmp.ʃən/ = NOUN: sự tiêu thụ, sự tiêu diệt, sự tiêu dùng, sự tiêu xài;
USER: tiêu thụ, tiêu dùng, mức tiêu thụ, tiêu, tiêu hao
GT
GD
C
H
L
M
O
contain
/kənˈteɪn/ = VERB: đựng, bao hàm, chứa;
USER: chứa, có, có chứa, bao gồm, chứa các
GT
GD
C
H
L
M
O
content
/kənˈtent/ = NOUN: thỏa mản, vui lòng, đẹp ý, toại ý, thuận, sự bằng lòng, vật đựng;
ADJECTIVE: bằng lòng, vui thích, vừa lòng, mãn nguyện;
VERB: làm thỏa mản, làm vui lòng, làm vừa ý;
USER: nội dung, dung, nội dung của, content, hàm
GT
GD
C
H
L
M
O
continue
/kənˈtɪn.juː/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp;
USER: tiếp tục, tục, tiếp, vẫn tiếp tục, vẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
control
/kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế;
VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại;
USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được
GT
GD
C
H
L
M
O
conventions
/kənˈven.ʃən/ = NOUN: đồng ý, hiệp ước, hội nghị toàn quốc, lể nghi, sự thỏa thuận, tục lệ, theo tập quán;
USER: ước, công ước, quy ước, nghị, các công ước
GT
GD
C
H
L
M
O
convert
/kənˈvɜːt/ = VERB: đổi, biển thủ tiền bạc, cải hóa, chuyển hoán mệnh đề, đổi tôn giáo, thay đổi đảng phái;
NOUN: vào đạo;
ADJECTIVE: người đổi đảng;
USER: chuyển đổi, chuyển, đổi, chuyển đổi các, convert
GT
GD
C
H
L
M
O
copies
/ˈkɒp.i/ = NOUN: bản sao, bản, kiểu mẩu, phỏng theo, sao lục, bản thảo, bắt chước, sự chép lại, sự sao lại;
USER: bản sao, bản, các bản sao, sao, bản copy
GT
GD
C
H
L
M
O
copying
/ˈkɒp.i/ = VERB: cọp dê, phỏng theo, bắt chước;
USER: sao chép, copy, việc sao chép, sao chép các, chép
GT
GD
C
H
L
M
O
corps
/kɔːr/ = NOUN: ngoại giao đoàn, quân đoàn, ban khiêu vũ;
USER: đoàn, quân đoàn, Corps, quân, Thủy quân
GT
GD
C
H
L
M
O
correct
/kəˈrekt/ = ADJECTIVE: không sai, đúng, chính xác, đúng luật, hợp cách, hợp thức;
VERB: khiển trách, sửa chửa, sửa phạt, trách mắng, trừng phạt, trừng trị;
USER: sửa chữa, sửa, điều chỉnh, chỉnh, đúng
GT
GD
C
H
L
M
O
corresponding
= ADJECTIVE: bản chánh, đúng với nguyên bản, góc đồng vị, góc tương ứng, thông tin viên;
USER: tương ứng, tương ứng với, ứng, tương
GT
GD
C
H
L
M
O
cost
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
VERB: gía, định gía, giá cả;
USER: chi phí, giá, tốn, có giá, có chi phí
GT
GD
C
H
L
M
O
costing
/ˈkɒs.tɪŋ/ = VERB: gía, định gía, giá cả;
USER: chi phí, trị giá, tốn, chi phí cho, có giá
GT
GD
C
H
L
M
O
costings
/ˈkɒs.tɪŋ/ = USER: Dûå toaán chi phñ,
GT
GD
C
H
L
M
O
costs
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
USER: chi phí, giá, phí, các chi phí, chi
GT
GD
C
H
L
M
O
could
/kʊd/ = USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
count
/kaʊnt/ = VERB: đếm, tính toán;
NOUN: kiểm điểm, kiểm tra, tổng số, sự đếm, sự tính toán;
USER: tính, đếm, được tính, count, đếm số
GT
GD
C
H
L
M
O
covered
/-kʌv.əd/ = VERB: che, bao phủ, che đậy, đậy, bảo đảm;
USER: phủ, được, bao phủ, bao, bao gồm
GT
GD
C
H
L
M
O
create
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên
GT
GD
C
H
L
M
O
creates
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo ra, tạo, tạo nên, tạo ra các, sẽ tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
creating
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo, tạo ra, việc tạo ra, tạo ra các, việc tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
creation
/kriˈeɪ.ʃən/ = NOUN: sự đóng tuồng, sự phong chức, sự sáng tạo, tác phẩm, vật được tạo thành;
USER: tạo, sáng tạo, tạo ra, lập, việc tạo ra
GT
GD
C
H
L
M
O
credit
/ˈkred.ɪt/ = VERB: tin;
NOUN: danh vọng, thẻ tín dụng, thế lực, bán chịu, công trạng, lòng tin, ảnh hưởng, sự tín nhiệm, sự tin tưởng;
USER: tín dụng, tín, tín dụng của, tín chỉ, tín duïng
GT
GD
C
H
L
M
O
criteria
/krīˈti(ə)rēən/ = NOUN: tiêu chuẩn;
USER: tiêu chí, tiêu chuẩn, các tiêu chí, các tiêu chuẩn, tiêu
GT
GD
C
H
L
M
O
cumulative
/ˈkyo͞omyələtiv,-ˌlātiv/ = ADJECTIVE: lủy tích;
USER: tích lũy, lũy kế, lũy, cộng dồn, tích luỹ
GT
GD
C
H
L
M
O
currencies
/ˈkʌr.ən.si/ = NOUN: đồn tin, truyền tin, sự lưu hành, sự truyền bá;
USER: tệ, tiền tệ, đồng tiền, tiền, các đồng tiền
GT
GD
C
H
L
M
O
currently
/ˈkʌr.ənt/ = USER: hiện, hiện nay, hiện đang, đang, hiện tại
GT
GD
C
H
L
M
O
customer
/ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua;
USER: khách hàng, của khách hàng, Customer, khách, của khách
GT
GD
C
H
L
M
O
customers
/ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua;
USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
cycle
/ˈsaɪ.kl̩/ = NOUN: xe đạp, chu kỳ, chu trình, sự tuần hoàn, tuần trăng, thi tập, xe máy;
VERB: đi xe đạp, đi bằng xe đạp;
USER: chu kỳ, chu, chu trình, vòng, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
dashboard
/ˈdæʃ.bɔːd/ = NOUN: bảng đồng hồ, đồ để phủ, dụng cụ để che, vè che bụi, vè che bùn, vè che nước văng;
USER: bảng điều khiển, Trang tổng quan dành, Trang tổng quan, tổng quan dành, dashboard
GT
GD
C
H
L
M
O
dashboards
/ˈdæʃ.bɔːd/ = NOUN: bảng đồng hồ, đồ để phủ, dụng cụ để che, vè che bụi, vè che bùn, vè che nước văng;
USER: biểu đồ, bảng điều khiển, biểu, các biểu đồ, dashboards
GT
GD
C
H
L
M
O
data
/ˈdeɪ.tə/ = USER: dữ liệu, liệu, số liệu, dữ, các dữ liệu
GT
GD
C
H
L
M
O
database
/ˈdeɪ.tə.beɪs/ = USER: cơ sở dữ liệu, sở dữ liệu, cơ sở dữ, dữ liệu, CSDL
GT
GD
C
H
L
M
O
date
/deɪt/ = NOUN: ngày, kỳ, ngày tháng, kỳ hạn, niên hiệu, ngày tháng năm, nhật ký, thông hiểu, thời gian, thời kỳ, chung kỳ;
VERB: bắt đầu từ, đề ngày tháng, kể từ thời kỳ, viết niên hiệu;
USER: ngày, gia ngày, gia, Date, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
dates
/deɪt/ = NOUN: ngày, kỳ, ngày tháng, kỳ hạn, niên hiệu, ngày tháng năm, nhật ký, thông hiểu, thời gian, thời kỳ, chung kỳ;
USER: ngày, số ngày, ngày tháng của, ngày đến
GT
GD
C
H
L
M
O
days
/deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng;
USER: ngày, ngày này, ngày bay, ngaøy
GT
GD
C
H
L
M
O
decide
/dɪˈsaɪd/ = VERB: xử đoán;
USER: quyết định, quyết, định, quyết định xem
GT
GD
C
H
L
M
O
decision
/dɪˈsɪʒ.ən/ = NOUN: điều nghị quyết, phán quyết, sự giải quyết;
USER: quyết định, ra quyết định, quyết, quyết định của, định
GT
GD
C
H
L
M
O
decisions
/dɪˈsɪʒ.ən/ = NOUN: điều nghị quyết, phán quyết, sự giải quyết;
USER: quyết định, các quyết định, ra quyết định, quyết, những quyết định
GT
GD
C
H
L
M
O
decrease
/dɪˈkriːs/ = NOUN: bớt xuống, giảm bớt, hạ xuống;
VERB: giảm bớt, hạ lần, sụt lần;
USER: giảm, làm giảm, giảm xuống, giảm bớt, giảm đi
GT
GD
C
H
L
M
O
default
/dɪˈfɒlt/ = VERB: phá sản, khiếm diện, không ra hầu kiện, tuyệt tự, vắng mặt, vỡ nợ;
NOUN: khiếm diện, khuyết tịch, vắng mặt, sự phá sản, vỡ nợ;
USER: mặc định, mặc, mặc định của, default, định
GT
GD
C
H
L
M
O
define
/dɪˈfaɪn/ = VERB: định rỏ, miêu tả, vạch biên giới, định nghĩa;
USER: xác định, định nghĩa, xác định các, xác, định
GT
GD
C
H
L
M
O
defined
/diˈfīn/ = VERB: định rỏ, miêu tả, vạch biên giới, định nghĩa;
USER: xác định, được xác định, định nghĩa, định, được định nghĩa
GT
GD
C
H
L
M
O
delete
/dɪˈliːt/ = VERB: bôi bỏ, gạch bỏ, tẩy bỏ, xóa bỏ;
USER: xóa, xoá, xóa các, xoá bài, xoá bài đánh
GT
GD
C
H
L
M
O
deleting
/dɪˈliːt/ = VERB: bôi bỏ, gạch bỏ, tẩy bỏ, xóa bỏ;
USER: xóa, xóa các, xoá, việc xóa, cách xóa
GT
GD
C
H
L
M
O
delivered
/dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả;
USER: giao, chuyển giao, cung cấp, gửi, phát
GT
GD
C
H
L
M
O
deliveries
/dɪˈlɪv.ər.i/ = NOUN: giao hàng, cách đọc, cách giao banh, cách nói, giải thoát, lưu lượng nước, nạp hàng, sự đở đẻ, sự giao phó, sự phân bố;
USER: giao hàng, giao, việc giao hàng, phân phối, chuyển giao
GT
GD
C
H
L
M
O
delivers
/dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả;
USER: cung cấp, mang, mang lại, cung, cung cấp các
GT
GD
C
H
L
M
O
demand
/dɪˈmɑːnd/ = VERB: hỏi, cầu cứu;
NOUN: câu hỏi, lời xin, lời yêu cầu, nhu cầu, thỉnh nguyện, xin việc;
USER: nhu cầu, yêu cầu, cầu, nhu, theo yêu cầu
GT
GD
C
H
L
M
O
demands
/dɪˈmɑːnd/ = NOUN: câu hỏi, lời xin, lời yêu cầu, nhu cầu, thỉnh nguyện, xin việc;
USER: nhu cầu, yêu cầu, cầu, đòi hỏi, ứng nhu cầu
GT
GD
C
H
L
M
O
democratic
/ˌdeməˈkratik/ = ADJECTIVE: khuynh hướng dân chủ, thuộc về dân chủ;
USER: dân chủ, Dân, đảng Dân chủ, của đảng Dân chủ
GT
GD
C
H
L
M
O
designed
/dɪˈzaɪn/ = ADJECTIVE: được thiết kế bởi;
USER: thiết kế, được thiết kế, thiết, thiết kế để, được thiết kế để
GT
GD
C
H
L
M
O
designer
/dɪˈzaɪ.nər/ = NOUN: người vẻ kiểu, người hay âm mưu, người hay mưu mô, người ra ý kiến, người sắp đặt, người vẻ hàng mẫu, người vẻ kiểu mẫu;
USER: nhà thiết kế, thiết kế, thiết kế riêng, được thiết kế riêng, được thiết kế
GT
GD
C
H
L
M
O
desktop
/ˈdesk.tɒp/ = USER: máy tính để bàn, desktop, để bàn, tính để bàn, máy tính
GT
GD
C
H
L
M
O
detail
/ˈdiː.teɪl/ = NOUN: chi tiết, tỉ mỉ, bày tỏ, bộ phận của máy, kê khai tường tận, phân đội, quân lịnh;
VERB: kể tường tận, trình bày, rỏ ràng từng chi tiết;
USER: chi tiết, chi, cụ, cụ thể, cách chi tiết
GT
GD
C
H
L
M
O
detailed
/ˈdiː.teɪld/ = ADJECTIVE: bày tỏ, chi tiết, kể rỏ, kể tường tận, trình bày;
USER: chi tiết, chi, cụ, cụ thể, chi tiết về
GT
GD
C
H
L
M
O
details
/ˈdiː.teɪl/ = NOUN: chi tiết, tỉ mỉ, bày tỏ, bộ phận của máy, kê khai tường tận, phân đội, quân lịnh;
USER: chi tiết, các chi tiết, Các chi tiết về, chi tiết về, chi tiêt
GT
GD
C
H
L
M
O
develop
/dɪˈvel.əp/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, phát triển các, xây dựng, phát, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
different
/ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường;
USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
differentiate
/ˌdɪf.əˈren.ʃi.eɪt/ = VERB: phân biệt, lấy toán vi phân;
USER: phân biệt, phân biệt, biệt, khác biệt, sự khác biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
dimension
/ˌdaɪˈmen.ʃən/ = NOUN: kích thước, đồ kiểu mẫu;
USER: kích thước, chiều, chiều kích, chiều hướng, khía cạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
diploma
/dɪˈpləʊ.mə/ = NOUN: bằng ban khen, bằng cấp, chứng chỉ;
USER: bằng tốt nghiệp, bằng, văn bằng, bằng tốt, tốt nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
direct
/daɪˈrekt/ = ADJECTIVE: đi thẳng, trực tiếp, dòng điện một chiều, minh bạch, ngay thẳng, rỏ ràng, thành thật;
VERB: cai quản, chỉ đường, đi về hướng, gởi, ngỏ lời;
USER: chỉ đạo, đạo, trực tiếp, chỉ đạo các, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
directory
/dɪˈrek.tər.i/ = ADJECTIVE: hướng dẩn, chỉ bảo, giáo huấn, truyền lịnh;
NOUN: hội đồng quản trị, niên giám điện thoại, sách ghi tất cả địa chỉ;
USER: thư mục, thư, mục, directory
GT
GD
C
H
L
M
O
disable
/dɪˈseɪ.bl̩/ = VERB: hết chạy được, hết làm gì được, làm kiệt sức, phá hỏng, tàn tật;
USER: vô hiệu hóa, vô hiệu hoá, vô hiệu, tắt, disable
GT
GD
C
H
L
M
O
dispatcher
/dɪˈspætʃər/ = NOUN: người gởi đi;
USER: người gởi đi, dispatcher, điều phối, phối, điều vận
GT
GD
C
H
L
M
O
display
/dɪˈspleɪ/ = NOUN: phô trương, biểu lộ, khoe khoang, trưng bày, sự biểu dương, cuộc triển lãm;
VERB: biểu dương, bày ra, chưng ra, khoe khoang, để lộ, tỏ ra;
USER: hiển thị, hiển thị các, hiển, hiện, trưng bày
GT
GD
C
H
L
M
O
displayed
/dɪˈspleɪ/ = VERB: biểu dương, bày ra, chưng ra, khoe khoang, để lộ, tỏ ra;
USER: hiển thị, được hiển thị, hiện, trưng bày, thể hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
disruption
/dɪsˈrʌpt/ = NOUN: phân chia, chia xẻ, đập bể, làm bể, làm vở;
USER: gián đoạn, sự gián đoạn, phá vỡ, sự rối loạn, sự phá vỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
distinguished
/dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃt/ = ADJECTIVE: được nổi tiếng, nhận ra, phân biệt, vang danh;
USER: phân biệt, danh tiểu tốt, đàn, Member, tiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
distribution
/ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ = NOUN: phân chia, phân chia theo hạng, phân phát, sự vung rải;
USER: phân chia, phân phối, phân bố, phân, phân bổ
GT
GD
C
H
L
M
O
do
/də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi;
NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào;
USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
dock
/dɒk/ = VERB: vào bến, bớt tiền lương, cắt đuôi ngựa, cho vào bến, vào nơi tàu đậu, cắt tóc;
NOUN: bến tàu, cầu tàu, cây toan mô thảo, chổ tàu đậu, ga chót, thất nghiệp;
USER: bến tàu, bến, cảng, ổ cắm, có bến tàu
GT
GD
C
H
L
M
O
document
/ˈdɒk.jʊ.mənt/ = NOUN: văn thư, bằng chứng, giấy má, tài liệu;
VERB: dẩn chứng, kiếm tài liệu;
USER: tài liệu, tài liệu cho, văn bản, văn
GT
GD
C
H
L
M
O
documents
/ˈdɒk.jʊ.mənt/ = NOUN: văn thư, bằng chứng, giấy má, tài liệu;
USER: tài liệu, các văn bản, các tài liệu, văn bản, văn
GT
GD
C
H
L
M
O
doesn
GT
GD
C
H
L
M
O
doors
/dɔːr/ = NOUN: cửa, cánh cửa, hấp hối, ở ngoài trời, ở nhà, xử kín;
USER: cửa, cánh cửa, cửa ra vào, cửa ra, các cửa
GT
GD
C
H
L
M
O
down
/daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới;
NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng;
PREPOSITION: tóc xỏa xuống;
VERB: bắn rớt, đánh té;
USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng
GT
GD
C
H
L
M
O
downtime
/ˈdaʊn.taɪm/ = NOUN: thời gian cuối;
USER: thời gian chết, downtime, gian chết, thời gian dừng, thời gian chết của
GT
GD
C
H
L
M
O
draws
/drɔː/ = NOUN: lôi, cách vẻ, hấp dẩn, khai mỏ, múc, nhổ, rút thăn, sức lôi cuốn, sự kéo, sự kéo dài, trích trước, lấy ở khuôn đúc ra;
USER: thu hút, rút, rút ra, vẽ, dựa
GT
GD
C
H
L
M
O
drop
/drɒp/ = VERB: rơi, bỏ, sụt giá, bỏ một chử, hạ sườn xe xuống, hạ xuống, ném;
NOUN: giọt, sự mở dù, sự rơi, nhỏ xuống, sự sụt giá;
USER: rơi, thả, giảm, bỏ, giảm xuống
GT
GD
C
H
L
M
O
each
/iːtʃ/ = ADJECTIVE: mỗi;
USER: môi, mỗi, từng, nhau, các
GT
GD
C
H
L
M
O
earlier
/ˈɜː.li/ = USER: trước đó, trước, đầu, trước đây, sớm
GT
GD
C
H
L
M
O
easier
/ˈiː.zi/ = USER: dễ dàng hơn, dễ dàng, dễ, dễ hơn
GT
GD
C
H
L
M
O
easily
/ˈiː.zɪ.li/ = ADVERB: dể dãi;
USER: dễ dàng, dễ, cách dễ dàng, một cách dễ dàng, khách dễ dàng
GT
GD
C
H
L
M
O
easy
/ˈiː.zi/ = ADVERB: dể, dể dàng;
ADJECTIVE: khoan thai, dể dàng, bình dị, dể tánh, khinh khoái, không lo ngại, tự do, thung dung, yên lòng, yên tâm, dể dãi;
USER: dễ dàng, dễ, đơn giản, dàng, có dễ
GT
GD
C
H
L
M
O
eat
/iːt/ = VERB: ăn, ăn cơm, ăn lủng, ăn mụt, làm hư;
NOUN: đồ ăn;
USER: ăn, ăn uống
GT
GD
C
H
L
M
O
ecosystem
/ˈekōˌsistəm,ˈēkō-/ = USER: hệ sinh thái, sinh thái, của hệ sinh thái, các hệ sinh thái, hệ thống sinh thái
GT
GD
C
H
L
M
O
effective
/ɪˈfek.tɪv/ = ADJECTIVE: có công hiệu, có hiệu lực, thật sự, có hiệu qủa, xác thật, hiển nhiên, rõ ràng;
NOUN: hiện tại, lành mạnh;
USER: hiệu quả, có hiệu quả, hiệu lực, hiệu, có hiệu lực
GT
GD
C
H
L
M
O
efficiency
/ɪˈfɪʃənsi/ = NOUN: hiệu lực, khả năng, cung lượng, năng lực, năng xuất, sức, tài, xuất lượng;
USER: hiệu quả, hiệu suất, hiệu quả sử dụng, cao hiệu quả, hiệu quả sử
GT
GD
C
H
L
M
O
efficiently
/ɪˈfɪʃ.ənt/ = USER: hiệu quả, có hiệu quả, cách hiệu quả, hiệu, một cách hiệu quả
GT
GD
C
H
L
M
O
effort
/ˈef.ət/ = NOUN: cố gắng, động lực, gắng sức, sự rán sức;
USER: nỗ lực, sức, cố gắng, công sức, nỗ lực của
GT
GD
C
H
L
M
O
either
/ˈaɪ.ðər/ = ADJECTIVE: hay, hoặc, mỗi;
PRONOUN: mỗi nước, mỗi người, mỗi tên;
ADVERB: mỗi giờ;
USER: hay, hoặc, hoặc là, hai, một trong hai
GT
GD
C
H
L
M
O
electronic
/ɪˌlekˈtrɒn.ɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện tử;
USER: điện tử, điện, tử
GT
GD
C
H
L
M
O
ella
= USER: Ella, của Ella, Ella đã
GT
GD
C
H
L
M
O
email
/ˈiː.meɪl/ = USER: email, thư điện tử, email có, email của, qua email
GT
GD
C
H
L
M
O
emails
/ˈiː.meɪl/ = USER: email, các email, thư, email của, thư điện tử
GT
GD
C
H
L
M
O
employees
/ɪmˈplɔɪ.iː/ = NOUN: công nhân, người công nhân, người làm công;
USER: nhân viên, người lao động, các nhân viên, lao động, nhân
GT
GD
C
H
L
M
O
enable
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, phép, giúp, kích hoạt, sử
GT
GD
C
H
L
M
O
enabled
/ɪˈneɪ.bl̩d/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: kích hoạt, cho phép, được kích hoạt, phép, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
enables
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, phép, giúp, cho phép các, phép các
GT
GD
C
H
L
M
O
enabling
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, tạo điều kiện cho, tạo điều kiện, phép, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
end
/end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc;
VERB: thôi, chấm dứt, chung qui, kết liểu;
USER: cuối, kết thúc, thúc, cuối cùng, cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
endorsing
/ɪnˈdɔːs/ = VERB: kiểm nhận, ký chuyển nhượng, thừa nhận;
USER: ủng hộ, quảng bá, tán, tán thành, việc ủng hộ
GT
GD
C
H
L
M
O
enforced
/ɪnˈfɔːs/ = VERB: thi hành, bắt buộc, bắt chịu, bắt tuân theo, đem thi hành, nhấn mạnh, tán trợ;
USER: thi hành, thực thi, được thực thi, thi, áp
GT
GD
C
H
L
M
O
enforcement
/ɪnˈfɔːs/ = NOUN: sự bắt buộc, sự tuân theo, sự thi hành, sự thực hành;
USER: thực thi, thi hành, thi, việc thực thi, thực thi pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
engine
/ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa;
USER: động cơ, cơ, máy, công cụ, cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
english
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh;
ADJECTIVE: thuộc về nước Anh;
USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt
GT
GD
C
H
L
M
O
enhance
/ɪnˈhɑːns/ = VERB: nâng cao, tăng gia, làm tăng thêm, lên giá, thêm lên;
USER: nâng cao, tăng cường, nâng, tăng, cường
GT
GD
C
H
L
M
O
enhanced
/ɪnˈhɑːns/ = VERB: nâng cao, tăng gia, làm tăng thêm, lên giá, thêm lên;
USER: tăng cường, nâng cao, nâng, cải tiến, được tăng cường
GT
GD
C
H
L
M
O
enhancement
/ɪnˈhɑːns/ = NOUN: sự lên giá, sự nâng cao, sự tăng giá;
USER: tăng cường, nâng cao, nâng, cải tiến, phụ kiện
GT
GD
C
H
L
M
O
enhancements
/enˈhansmənt/ = NOUN: sự lên giá, sự nâng cao, sự tăng giá;
USER: cải tiến, tăng cường, nâng cao, cải, nâng
GT
GD
C
H
L
M
O
enhances
/ɪnˈhɑːns/ = VERB: nâng cao, tăng gia, làm tăng thêm, lên giá, thêm lên;
USER: tăng cường, nâng cao, tăng, làm tăng, giúp tăng cường
GT
GD
C
H
L
M
O
ensure
/ɪnˈʃɔːr/ = VERB: chắc chắn, bền vững, làm cho vững;
USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, chắc chắn, đảm bảo tính
GT
GD
C
H
L
M
O
enter
/ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ;
USER: nhập, vào, nhập vào, cần nhập, điền
GT
GD
C
H
L
M
O
entire
/ɪnˈtaɪər/ = ADJECTIVE: nguyên, trọn, trọn vẹn, cái nguyên, chưa thiến, toàn thể, hoàn toàn;
NOUN: ngựa chưa thiến;
USER: toàn bộ, toàn, cả, toàn thể, bộ
GT
GD
C
H
L
M
O
entries
/ˈen.tri/ = NOUN: ban đầu, cửa sông, cửa vào, đăng lục, đi vào, đường hầm, đường vào, lối vào, sự vào sổ, lúc đầu, sự bắt đầu, sự biên, sự ghi, sự rao, sự vào, trước bạ, ngã vào, chỗ vào;
USER: mục, các mục, mục nhập, entry, entries
GT
GD
C
H
L
M
O
entry
/ˈen.tri/ = NOUN: ban đầu, cửa sông, cửa vào, đăng lục, đi vào, đường hầm, đường vào, lối vào, sự vào sổ, lúc đầu, sự bắt đầu, sự biên, sự ghi, sự rao, sự vào, trước bạ, ngã vào, chỗ vào;
USER: nhập, mục, nhập cảnh, entry, mục nhập
GT
GD
C
H
L
M
O
environment
/enˈvīrənmənt,-ˈvī(ə)rn-/ = NOUN: cảnh chung quanh, miền chung quanh, phủ chung quanh, khoảng chung quanh, những vật chung quanh;
USER: môi trường, môi
GT
GD
C
H
L
M
O
environments
/enˈvīrənmənt,-ˈvī(ə)rn-/ = NOUN: cảnh chung quanh, miền chung quanh, phủ chung quanh, khoảng chung quanh, những vật chung quanh;
USER: môi trường, các môi trường, những môi trường, môi
GT
GD
C
H
L
M
O
error
/ˈer.ər/ = NOUN: sai lạc, điều sai, sai lầm, tính sai, ý kiến sai, sự ngộ nhận, tư tưởng lầm, lầm lỡ, lỗi;
USER: lôi, lỗi, báo lỗi, sai, error
GT
GD
C
H
L
M
O
essay
/ˈes.eɪ/ = NOUN: sự thử;
VERB: thử làm việc gì, thử người nào;
USER: bài luận, bài tiểu luận, tiểu luận, bài viết, luận
GT
GD
C
H
L
M
O
evasive
/ɪˈveɪ.sɪv/ = ADJECTIVE: để thối thác, lẩn tránh;
USER: lẩn tránh, lảng tránh, evasive, lẩn tránh, lấp lửng
GT
GD
C
H
L
M
O
even
/ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều;
ADVERB: như nhau, cho đến;
NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì;
VERB: làm bằng, làm bằng phẳng;
USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả
GT
GD
C
H
L
M
O
event
/ɪˈvent/ = NOUN: biến cố, biến sự, chung cuộc, cuộc đấu gươm, kết quả, việc quan trọng, việc xảy ra, buổi họp về thể thao;
USER: sự kiện, kiện, trường hợp, trường, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
events
/ɪˈvent/ = NOUN: biến cố, biến sự, chung cuộc, cuộc đấu gươm, kết quả, việc quan trọng, việc xảy ra, buổi họp về thể thao;
USER: sự kiện, các sự kiện, sự kiện nào, có sự kiện, có sự kiện nào
GT
GD
C
H
L
M
O
ever
/ˈev.ər/ = ADVERB: luôn luôn, chẳng bao giờ, không bao giờ, không khi nào;
USER: luôn luôn, bao giờ, từng, bao giờ hết, đã bao giờ
GT
GD
C
H
L
M
O
evolve
/ɪˈvɒlv/ = VERB: giải bày, giảng giải, làm bay ra, lấy căn số, mở ra, dở ra, phát triển, tiến triển, tường thuật, tường trình;
USER: phát triển, tiến hóa, tiến triển, triển, tiến hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
exactly
/ɪɡˈzækt.li/ = ADVERB: đúng, chính xác, đúng như vậy, hoàn toàn đúng;
USER: chính xác, chính xác những, đúng, chính, cách chính xác
GT
GD
C
H
L
M
O
example
/ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu;
USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như
GT
GD
C
H
L
M
O
excel
/ɪkˈsel/ = VERB: giỏi hơn, giỏi tuyệt, thắng người khác, xuất chúng;
USER: excel, trội, nổi trội, vượt trội, sắc
GT
GD
C
H
L
M
O
exchange
/ɪksˈtʃeɪndʒ/ = NOUN: trao đổi, giao dịch, sự đổi, đổi chác, thị trường chứng khoán, vật đổi lẩn nhau;
VERB: trao đổi, giao dịch, đổi chác, giao hoán;
USER: ngoại tệ, ngoại, giao lưu, giá, trao đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
exchanging
/ɪksˈtʃeɪndʒ/ = VERB: trao đổi, giao dịch, đổi chác, giao hoán;
USER: trao đổi, đổi, trao đổi các, trao, giao lưu
GT
GD
C
H
L
M
O
excluded
/ɪkˈskluːd/ = VERB: khai trừ, trục xuất;
USER: loại trừ, loại, loại bỏ, trừ, bị loại trừ
GT
GD
C
H
L
M
O
execute
/ˈek.sɪ.kjuːt/ = VERB: hành hình, hoàn thành, diển tấu, làm tròn, làm xong, thi hành, thực hành;
USER: thực hiện, thực thi, thực, thực hiện các, thi hành
GT
GD
C
H
L
M
O
exes
/eks/ = NOUN: sở phí
GT
GD
C
H
L
M
O
existing
/ɪɡˈzɪs.tɪŋ/ = ADJECTIVE: hiện tại, hiện thời;
USER: hiện, hiện có, hiện tại, tồn tại, hiện hành
GT
GD
C
H
L
M
O
expanded
/ikˈspand/ = ADJECTIVE: dài ra;
USER: mở rộng, tăng, đã mở rộng, được mở rộng, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
explicit
/ɪkˈsplɪs.ɪt/ = ADJECTIVE: hàm số tường minh, minh bạch, nói thẳng, ngay thẳng, rỏ ràng, tường tận, thẳng thắng;
USER: rõ ràng, tường minh, rõ, khai, công khai
GT
GD
C
H
L
M
O
extended
/ɪkˈsten.dɪd/ = ADJECTIVE: gia tăng, dài thêm, dăng ra, kéo dài thời hạn, mở mang;
USER: mở rộng, dài, kéo dài, gia hạn, rộng
GT
GD
C
H
L
M
O
extensibility
= NOUN: sự kéo dài kỳ hạn;
USER: mở rộng, năng mở rộng, khả năng mở rộng, tính mở rộng, mở rộng được,
GT
GD
C
H
L
M
O
external
/ɪkˈstɜː.nəl/ = ADJECTIVE: ngoài, bề ngoài, ngoại diện, ở nước ngoài, ở ngoài;
NOUN: việc không thiết yếu, xét theo bề ngoài;
USER: bên ngoài, ngoài, ngoại, từ bên ngoài, gắn ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
factors
/ˈfæk.tər/ = NOUN: hệ số, người đại lý, người mua bán, người quản lý, thừa số, yếu tố chống tia tử ngoại;
USER: các yếu tố, yếu tố, nhân tố, tố, những yếu tố
GT
GD
C
H
L
M
O
fast
/fɑːst/ = ADJECTIVE: nhanh, mau, buộc lại, kiên cố, lâu phai, phóng đảng;
ADVERB: nhanh;
NOUN: kiêng ăn, dây cột thuyền, nhịn ăn;
VERB: cử ăn, nhịn ăn;
USER: nhanh, nhanh chóng, nhanh gọn, nhanh chóng của
GT
GD
C
H
L
M
O
faster
/fɑːst/ = USER: nhanh hơn, nhanh, nhanh chóng
GT
GD
C
H
L
M
O
feature
/ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt;
VERB: đóng phim, tả ra, miêu tả, làm nổi;
USER: tính năng, năng, tính, chức năng, đặc điểm
GT
GD
C
H
L
M
O
features
/ˈfiː.tʃər/ = NOUN: đặc trưng, tính chất, đặc sắc, đặc tính, nét mặt, phim hát bóng, trạng thái đặc biệt;
USER: tính năng, các tính năng, năng, đặc điểm nổi bật, đặc điểm
GT
GD
C
H
L
M
O
feel
/fiːl/ = NOUN: sờ mó, cãm giác;
VERB: bắt mạch, dò sét, cãm giác, cãm thấy, rờ rẫm;
USER: cảm thấy, cảm, cảm nhận, thấy, cảm giác
GT
GD
C
H
L
M
O
feelings
/ˈfiː.lɪŋ/ = NOUN: sự rờ mó, xúc giác, cãm giác;
USER: cảm xúc, tình cảm, cảm giác, cảm, những cảm xúc
GT
GD
C
H
L
M
O
feels
/fiːl/ = NOUN: sờ mó, cãm giác;
USER: cảm thấy, cảm, cảm giác, cảm nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
few
/fjuː/ = ADJECTIVE: ít, vài, rất ít;
ADVERB: ít, ít có;
NOUN: vật ít có;
USER: vài, số, ít, số ít, những
GT
GD
C
H
L
M
O
fiat
/ˈfiː.æt/ = NOUN: sự đồng ý, tán thành;
VERB: thừa nhận;
USER: thừa nhận, fiat, xin vâng, vâng, lời xin vâng
GT
GD
C
H
L
M
O
field
/fiːld/ = NOUN: cánh đồng, chiến trường, chổ tiêu thụ, đồng ruộng, khoảng rộng, sân banh, thương trường, vùng đất;
USER: lĩnh vực, sân, lĩnh, trường, thực địa
GT
GD
C
H
L
M
O
fields
/fiːld/ = NOUN: cánh đồng, chiến trường, chổ tiêu thụ, đồng ruộng, khoảng rộng, sân banh, thương trường, vùng đất;
USER: lĩnh vực, các lĩnh vực, trường, các trường, ruộng
GT
GD
C
H
L
M
O
file
/faɪl/ = NOUN: văn thư, báo sưu tập, hộc tủ, tập giấy, tờ bìa, hồ sơ, ngăn cất hồ sơ, cái giũa, hàng dãy;
VERB: để, đệ trình, sắp đặt, thu xếp, đi thành hàng dọc;
USER: tập tin, tập, tệp, tệp tin
GT
GD
C
H
L
M
O
files
/faɪl/ = NOUN: văn thư, báo sưu tập, hộc tủ, tập giấy, tờ bìa, hồ sơ, ngăn cất hồ sơ, cái giũa, hàng dãy;
USER: file, các tập tin, các file, tập, tác phẩm
GT
GD
C
H
L
M
O
filter
/ˈfɪl.tər/ = NOUN: cái lọc, cái sàng;
USER: lọc, bộ lọc, lọc các
GT
GD
C
H
L
M
O
filters
/ˈfɪl.tər/ = NOUN: cái lọc, cái sàng;
USER: bộ lọc, các bộ lọc, lọc, Filters, độ Lọc
GT
GD
C
H
L
M
O
finally
/ˈfaɪ.nə.li/ = ADVERB: chung cuộc, chung kết, cuối cùng, kết cuộc, tính cách cuối cùng;
USER: cuối cùng, cuối cùng đã, cuối cùng cũng, cuối cùng là, cùng
GT
GD
C
H
L
M
O
financial
/faɪˈnæn.ʃəl/ = ADJECTIVE: thuộc về tài chánh;
USER: tài chính, tài, chính, về tài chính, tài chánh
GT
GD
C
H
L
M
O
find
/faɪnd/ = NOUN: tìm thấy, sự khám phá;
VERB: tìm thấy, khám phá, tìm kiếm, tìm ra, nhận thấy;
USER: tìm, tìm thấy, thấy, thây, tìm kiếm
GT
GD
C
H
L
M
O
finish
/ˈfɪn.ɪʃ/ = NOUN: hoàn thành, chung cuộc, sự hết;
VERB: kết cuộc, kết liểu, làm cho xong, làm hoàn thành, làm rồi, làm trọn, làm xong;
USER: kết thúc, hoàn thành, hoàn, thúc, hoàn tất
GT
GD
C
H
L
M
O
fire
/faɪər/ = NOUN: lửa, cháy nhà, chứng sốt, cuộc hỏa hoạn, lòng hăng hái, sốt sắng, sự nổ súng;
VERB: nổ, bốc lửa, châm cứu, đốt cháy, khuyến khích;
USER: lửa, cháy, hỏa hoạn, ngọn lửa, hỏa
GT
GD
C
H
L
M
O
fixed
/fɪkst/ = ADJECTIVE: bất biến, không thay đổi, nhất định, sửa lại;
USER: cố định, định, sửa, ấn định, cố
GT
GD
C
H
L
M
O
flexibility
/ˈflek.sɪ.bl̩/ = NOUN: dịu dàng, mềm dẻo;
USER: linh hoạt, tính linh hoạt, sự linh hoạt, linh, linh động
GT
GD
C
H
L
M
O
flexible
/ˈflek.sɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: dể uốn, xếp lại;
USER: linh hoạt, linh, linh động, mềm dẻo, mềm
GT
GD
C
H
L
M
O
focus
/ˈfəʊ.kəs/ = VERB: chỉnh hình cho đúng, sửa cho đúng, tập trung những tia sáng;
NOUN: nhắm cho đúng, sửa lại cho đúng, tiêu điểm, trung tâm điểm, nheo mắt lại nhìn rỏ;
USER: tập trung, chú trọng, tập trung vào, tập
GT
GD
C
H
L
M
O
focused
/ˈfəʊ.kəst/ = USER: tập trung, tập trung vào, chú trọng, chú
GT
GD
C
H
L
M
O
following
/ˈfɒl.əʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: tiếp theo;
NOUN: đoàn tùy tùng;
USER: sau, theo, sau khi, sau đây, làm theo
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
forced
/fɔːst/ = ADJECTIVE: bị bắt buộc, bị ép chín sớm, gượng gạo, không tránh được, miển cưởng;
USER: buộc, bắt buộc, buộc phải, bị buộc, cưỡng bức
GT
GD
C
H
L
M
O
forecast
/ˈfɔː.kɑːst/ = NOUN: dự liệu, sự báo trước, sự đoán trước;
USER: dự báo, Dự, Dự báo trong, Thiên, báo
GT
GD
C
H
L
M
O
forecasting
/ˈfɔː.kɑːst/ = USER: dự báo, dự đoán, dự báo các
GT
GD
C
H
L
M
O
form
/fɔːm/ = NOUN: hình, giống, khuôn bản in, hình thể, hình thức, phép lịch sự, hình trạng, loại, nghi thức, cách tao nhã, mẫu;
VERB: giao kết, huấn luyện, làm ra, tạo thành, thành lập;
USER: hình thức, hình, dạng, thức, mẫu
GT
GD
C
H
L
M
O
format
/ˈfɔː.mæt/ = NOUN: khích thước của sách, khoảng sách, khổ sách;
USER: định dạng, dạng, format, các định dạng
GT
GD
C
H
L
M
O
formation
/fɔːˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: hệ thống, sự cấu thành, sự hình thành, sự tổ chức;
USER: hình thành, hình, thành, sự hình thành, định
GT
GD
C
H
L
M
O
formerly
/ˈfɔː.mə.li/ = ADVERB: trước kia;
USER: trước đây, trước đây là, trước, tiền thân, trước kia
GT
GD
C
H
L
M
O
forms
/fɔːm/ = NOUN: hình, giống, khuôn bản in, hình thể, hình thức, phép lịch sự, hình trạng, loại, nghi thức, cách tao nhã, mẫu;
USER: hình thức, các hình thức, hình, mẫu, dạng
GT
GD
C
H
L
M
O
forwards
/ˈfɔː.wədz/ = NOUN: người chơi ở hàng tiền đại;
USER: chuyển tiếp, chuyển, tiền đạo, về phía trước, phía trước
GT
GD
C
H
L
M
O
four
/fɔːr/ = four, four;
USER: bốn, four
GT
GD
C
H
L
M
O
framework
/ˈfreɪm.wɜːk/ = NOUN: làm khung;
VERB: đóng vào khuông, lắp vào khuông;
USER: khuôn khổ, khung, framework, khung công tác
GT
GD
C
H
L
M
O
fraud
/frɔːd/ = NOUN: người hay đùa cợt, sự man trá, xảo trá;
USER: gian lận, lừa đảo, lận, giả mạo, vi gian lận
GT
GD
C
H
L
M
O
free
/friː/ = ADJECTIVE: tự do, rảnh, độc lập, được miển, không bị bó buộc, rảnh rang, tự chủ, trống;
VERB: giải phóng;
USER: miễn phí, free, miễn, tự do, tự
GT
GD
C
H
L
M
O
freight
/freɪt/ = NOUN: mướn tàu, sự thuê, tiền mướn chở hàng, sự chở bằng đường thủy, sự chuyên chở hàng hóa;
VERB: cho mướn tàu chở hàng hóa;
USER: vận tải hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, cước, vận tải, vận tải hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
frequent
/ˈfriː.kwənt/ = ADJECTIVE: có nhiều;
VERB: lui tới;
USER: thường xuyên, thường, xuyên, thường gặp, gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
full
/fʊl/ = ADJECTIVE: đầy, no nê, chan chứa, nhiều;
ADVERB: nhiều lần;
NOUN: cực điểm;
VERB: đến ngày rằm, xếp nếp;
USER: đầy đủ, toàn, đầy, Full, hoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
fully
/ˈfʊl.i/ = ADVERB: đầy đặn, đầy đủ;
USER: đầy đủ, hoàn toàn, toàn, đầy đủ các, đầy
GT
GD
C
H
L
M
O
fun
/fʌn/ = NOUN: cười giởn, sự vui chơi;
VERB: nói chơi;
USER: vui vẻ, vui, vui nhộn, vui chơi, thú vị
GT
GD
C
H
L
M
O
function
/ˈfʌŋk.ʃən/ = NOUN: cơ năng, chức vụ, hàm số, tác dụng;
VERB: chuyển vận;
USER: chức năng, hàm, năng, chức, function
GT
GD
C
H
L
M
O
functionality
/ˌfʌŋk.ʃənˈæl.ə.ti/ = USER: chức năng, năng, tính năng, các chức năng, chức năng của
GT
GD
C
H
L
M
O
functions
/ˈfʌŋk.ʃən/ = NOUN: cơ năng, chức vụ, hàm số, tác dụng;
USER: chức năng, các chức năng, hàm, năng, các hàm
GT
GD
C
H
L
M
O
fund
/fʌnd/ = NOUN: bản chất, bản tánh, hiện kim, quỷ chánh phủ cấp, tài năng, tiền của hiện có, tiền vốn;
USER: quỹ, vốn, Quyõ, Fund, kinh phí
GT
GD
C
H
L
M
O
funding
/ˈfʌn.dɪŋ/ = USER: tài trợ, nguồn tài trợ, kinh phí, vốn, tài
GT
GD
C
H
L
M
O
fury
/ˈfjʊə.ri/ = USER: giận dữ, cơn giận dữ, cơn thịnh nộ, giận, fury
GT
GD
C
H
L
M
O
future
/ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới;
USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của
GT
GD
C
H
L
M
O
general
/ˈdʒen.ər.əl/ = ADJECTIVE: chung, tổng hợp, cùng một lúc, toàn thể;
NOUN: công chúng, đại tướng, giáo trưởng, tu viện trưởng;
USER: chung, nói chung, chung của, tổng, tổng quát
GT
GD
C
H
L
M
O
generate
/ˈdʒen.ər.eɪt/ = VERB: sanh ra, đưa đến kết qủa, phát ra;
USER: tạo ra, tạo, tạo ra các, ra, phát
GT
GD
C
H
L
M
O
gives
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, mang đến cho, mang lại cho
GT
GD
C
H
L
M
O
giving
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, đưa ra, đưa, đem lại cho, tạo cho
GT
GD
C
H
L
M
O
going
/ˈɡəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đi lên, đi vào;
NOUN: làm việc, nghỉ ngơi;
USER: đi, sẽ, xảy, ra, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
good
/ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được;
USER: tốt, good, có, tốt đẹp
GT
GD
C
H
L
M
O
goods
/ɡʊd/ = NOUN: của sải;
USER: hàng hóa, hàng, hàng hoá, mặt hàng, hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
granting
/ɡrɑːnt/ = VERB: cho, ban cho, bằng lòng, nhận cho;
USER: cấp, cấp giấy, việc cấp, trao
GT
GD
C
H
L
M
O
greater
/ˈɡreɪ.tər/ = USER: lớn hơn, hơn, cao hơn, lớn, cao
GT
GD
C
H
L
M
O
group
/ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp;
VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp;
USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm
GT
GD
C
H
L
M
O
grouped
/gro͞op/ = VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp;
USER: nhóm, nhóm lại, được nhóm lại, được nhóm, chia
GT
GD
C
H
L
M
O
guarantee
/ˌɡær.ənˈtiː/ = NOUN: bảo hành, người đứng bảo đảm, người đứng bảo lảnh, sự bảo đảm, sự bảo kiết, sự bảo lảnh, sự cam đoan;
VERB: đứng bảo lảnh;
USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, bảo lãnh, cam đoan
GT
GD
C
H
L
M
O
gym
/dʒɪm/ = NOUN: thể dục, phòng thể dục;
USER: thể dục, phòng tập thể dục, tập thể dục, gym, phòng tập
GT
GD
C
H
L
M
O
hana
= USER: hana, của hana
GT
GD
C
H
L
M
O
hand
/hænd/ = NOUN: tay, ra tay, bàn tay, thợ, công nhân, bắt đầu làm việc, con bạc, khởi công, người đánh bạc;
VERB: trao, chỉ thị, kim đồng hồ;
USER: tay, bàn tay, Mặt, bàn, bằng tay
GT
GD
C
H
L
M
O
handling
/ˈhænd.lɪŋ/ = NOUN: cách đối đải, cầm lái, đóng cán, sự điều khiển, sự phân phối, sự tra, sự dùng, vận dụng, vận dụng bằng tay;
USER: xử lý, xử lý các, giải quyết, xử, việc xử lý
GT
GD
C
H
L
M
O
hanna
= USER: hanna, của Hanna
GT
GD
C
H
L
M
O
happy
/ˈhæp.i/ = ADJECTIVE: có phước, hạnh phúc, sung sướng;
USER: hạnh phúc, vui, hài lòng, vui vẻ, happy
GT
GD
C
H
L
M
O
has
/hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
having
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, phải, gặp, việc có, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
he
/hiː/ = PRONOUN: anh ấy, đàn ông, giống đực, nó, thú đực;
USER: ông, anh, anh ta, cậu, anh ấy
GT
GD
C
H
L
M
O
head
/hed/ = NOUN: đầu, bông lúa, cái đầu, chóp núi, chủ một hảng, đáy thùng, đỉnh núi;
ADJECTIVE: gia trưởng;
VERB: cắt ngọn cây, cầm đầu, chống lại nguy hiểm, đóng đầu cây đinh;
USER: đầu, người đứng đầu, đứng đầu, trưởng, sở
GT
GD
C
H
L
M
O
header
/ˈhed.ər/ = NOUN: cú đội đầu, phóng đầu xuống, té đầu xuống nước, thợ tra đầu, miếng kim thuộc dính ở vật mới đúc;
USER: tiêu đề, đầu, phần đầu, tiêu, đánh đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
healing
/hiːl/ = NOUN: chữa lành;
USER: chữa bệnh, chữa lành, lành, chữa, chữa trị
GT
GD
C
H
L
M
O
height
/haɪt/ = NOUN: cao, độ cao, bề cao, bề cao vóc người, chiều cao, cực điểm, chóng mặt vì lên cao;
USER: cao, chiều Cao, chiều cao của, độ cao, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
help
/help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ;
NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ;
USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho
GT
GD
C
H
L
M
O
henna
/ˈhen.ə/ = NOUN: cây móng tay;
USER: cây móng tay, Bột màu cây lawsonia, henna, cây lá móng, lá móng,
GT
GD
C
H
L
M
O
here
/hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây;
USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here
GT
GD
C
H
L
M
O
hierarchy
/ˈhaɪə.rɑː.ki/ = NOUN: đẳng cấp, giai cấp, hệ thống;
USER: hệ thống phân cấp, hệ thống cấp bậc, phân cấp, thống phân cấp, thứ bậc
GT
GD
C
H
L
M
O
high
/haɪ/ = ADJECTIVE: cao, đứng, địa vị cao;
ADVERB: cao, mạnh, đầy đủ, ở trên cao;
USER: cao, độ cao, lượng cao, trung
GT
GD
C
H
L
M
O
higher
/ˈhaɪ.ər/ = USER: cao hơn, cao, hơn, tăng, lên
GT
GD
C
H
L
M
O
highlight
/ˈhaɪ.laɪt/ = NOUN: cây đinh, chi tiết, lộ lên, làm nỗi bật lên;
USER: làm nổi bật, nổi bật, nhấn mạnh, đánh dấu, nêu bật
GT
GD
C
H
L
M
O
highlighted
/ˈhaɪ.laɪt/ = USER: nhấn mạnh, nổi bật, nêu bật, nhấn, nêu
GT
GD
C
H
L
M
O
highlights
/ˈhaɪ.laɪt/ = NOUN: nhuộm nổi;
USER: nổi bật, điểm nổi bật, điểm nhấn, những điểm nổi bật, sáng
GT
GD
C
H
L
M
O
hind
/haɪnd/ = NOUN: thô kịch, hươu cái, người nhà quê, người quê mùa, người ở;
ADJECTIVE: người làm công;
USER: thô kịch, người ở, Hind, chân sau, chi sau
GT
GD
C
H
L
M
O
his
/hɪz/ = PRONOUN: của anh ấy, cái của anh ấy, của nó;
USER: mình, của mình, ông, của ông, anh
GT
GD
C
H
L
M
O
hit
/hɪt/ = VERB: đập, đánh, đấm, khám phá, đến một nơi nào;
NOUN: cú đánh, kết qủa tốt, liệng, sự ném trúng, sự thành công, vở kịch thành công, sự đâm trúng địch thủ;
USER: nhấn, đánh, đạt, trúng, hit
GT
GD
C
H
L
M
O
html
/ˌeɪtʃ.tiː.emˈel/ = USER: html, hTML hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
https
/ˌeɪtʃ.tiː.tiːˈpiː/ = USER: https, chỉ https, địa chỉ https
GT
GD
C
H
L
M
O
human
/ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại;
ADJECTIVE: loài người, thuộc về người;
USER: con người, nhân, nhân lực, người, con
GT
GD
C
H
L
M
O
i
/aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao;
NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự;
USER: tôi, i, tôi có
GT
GD
C
H
L
M
O
identical
/aɪˈden.tɪ.kəl/ = ADJECTIVE: giống như nhau, một thứ, cũng như nhau;
USER: giống hệt nhau, giống nhau, giống, giống hệt, đồng
GT
GD
C
H
L
M
O
identify
/aɪˈden.tɪ.faɪ/ = VERB: khám phá, làm giống nhau, làm như nhau;
USER: xác định, xác, xác định các, nhận, nhận dạng
GT
GD
C
H
L
M
O
if
/ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như;
USER: nếu, khi, nếu có
GT
GD
C
H
L
M
O
ifrs
= USER: IFRS, theo IFRS
GT
GD
C
H
L
M
O
image
/ˈɪm.ɪdʒ/ = NOUN: ảnh, tượng, tranh, hình, ảnh tượng, hình ảnh, ý tưởng, bóng, quan niệm, tư tưởng;
VERB: chiếu ra, tiêu biểu, tượng trưng bằng ảnh, vẻ hình;
USER: hình ảnh, ảnh, hình, image
GT
GD
C
H
L
M
O
immigration
/ˌɪm.ɪˈɡreɪ.ʃən/ = NOUN: sở di trú;
USER: nhập cư, người nhập cư, xuất nhập cảnh, di trú, di dân
GT
GD
C
H
L
M
O
impact
/imˈpakt/ = VERB: va chạm, đụng chạm, đụng vật gì;
NOUN: sự chạm, sự đụng;
USER: tác động, ảnh hưởng, tác, tác động của, tác động đến
GT
GD
C
H
L
M
O
impeccable
/ɪmˈpek.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: không lầm lổi được, không phạm lổi;
USER: hoàn hảo, Thiết bị, bị, impeccable
GT
GD
C
H
L
M
O
implement
/ˈɪm.plɪ.ment/ = VERB: bổ sung, hoàn thành;
NOUN: đồ dùng, khí cụ, vật dụng;
USER: thực hiện, triển khai thực hiện, thực hiện các, triển khai, thi hành
GT
GD
C
H
L
M
O
implemented
/ˈɪm.plɪ.ment/ = VERB: bổ sung, hoàn thành;
USER: thực hiện, triển khai thực hiện, triển khai, được thực hiện, thực thi
GT
GD
C
H
L
M
O
import
/ɪmˈpɔːt/ = VERB: nhập cảng, báo trước, cho biết, nghĩa là;
NOUN: giá trị, hàng hóa nhập cảng, sự đem vào, sự nhập cảng, sự quan trọng, ảnh hưởng, nội dung;
USER: nhập khẩu, nhập, import, nhập khẩu các, khẩu
GT
GD
C
H
L
M
O
improved
/ɪmˈpruːv/ = ADJECTIVE: làm cho hoàn hảo, thành tốt hơn;
USER: cải thiện, được cải thiện, cải tiến, nâng cao, nâng
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
include
/ɪnˈkluːd/ = VERB: bao gồm, bao hàm, gồm có;
USER: bao gồm, bao gồm các, gồm, có, gồm có
GT
GD
C
H
L
M
O
includes
/ɪnˈkluːd/ = USER: bao gồm, bao gồm các, bao gồm cả, gồm, có
GT
GD
C
H
L
M
O
including
/ɪnˈkluː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: kể ra, có kể vào, có ở trong;
USER: bao gồm cả, bao gồm, trong đó có, kể cả, trong đó
GT
GD
C
H
L
M
O
incorporating
/inˈkôrpəˌrāt/ = VERB: hợp lại thành một, kết hợp, làm thành đoàn thể, phối hợp, trộn lộn;
USER: kết hợp, kết hợp với, kết hợp các, tích hợp, tích hợp các
GT
GD
C
H
L
M
O
increase
/ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm;
NOUN: sự lên giá, sự tăng thêm, sự thêm, tăng thêm tốc lực;
USER: tăng lên, thêm, tăng, làm tăng, gia tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
increasing
/ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm;
USER: tăng, gia tăng, ngày càng tăng, càng tăng, tăng lên
GT
GD
C
H
L
M
O
increment
/ˈɪŋ.krə.mənt/ = NOUN: sự lớn lên, sự thêm, lời, lợi tức;
USER: tăng, thặng dư, increment, thặng, tăng số
GT
GD
C
H
L
M
O
independent
/ˌindəˈpendənt/ = ADJECTIVE: độc lập, không chịu khuất phục, không tùy thuộc;
USER: độc lập, độc lập, độc lập với, độc
GT
GD
C
H
L
M
O
indirect
/ˌɪn.daɪˈrekt/ = ADJECTIVE: bất chánh, không ngay thẳng, không thẳng, không trực tiếp;
USER: gián tiếp, tiếp, gián, trực tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
individual
/ˌindəˈvijəwəl/ = ADJECTIVE: riêng biệt, cá nhân, đời tư, thuộc về cá nhân, có tính đặc biệt;
NOUN: cá nhân, người, đời sống riêng tư, một người;
USER: cá nhân, riêng, riêng lẻ, cá, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
indoor
/ˌɪnˈdɔːr/ = ADJECTIVE: đi vào nhà, ở nhà, ở trong, ở trong nhà;
USER: trong nhà, nhà, bơi trong nhà, trong nha
GT
GD
C
H
L
M
O
industry
/ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng;
USER: ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, nghiệp, công
GT
GD
C
H
L
M
O
information
/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết;
USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin
GT
GD
C
H
L
M
O
informed
/ɪnˈfɔːmd/ = ADJECTIVE: dò thăm, hỏi thăm;
USER: thông báo, thông, thông tin, biết, thông báo cho
GT
GD
C
H
L
M
O
infrastructure
/ˈinfrəˌstrəkCHər/ = USER: cơ sở hạ tầng, hạ tầng, sở hạ tầng, kết cấu hạ tầng, cấu hạ tầng
GT
GD
C
H
L
M
O
initiated
/ɪˈnɪʃ.i.eɪt/ = VERB: bày ra cách mới, dạy vở lòng, bắt đầu, chỉ bảo, đề khởi, khởi đầu, mở đầu, truyền bí quyết;
USER: bắt đầu, khởi xướng, khởi động, khởi đầu, khởi
GT
GD
C
H
L
M
O
innovations
/ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ = NOUN: sự đổi mới;
USER: đổi mới, sự đổi mới, cải tiến, sáng kiến, sáng
GT
GD
C
H
L
M
O
input
/ˈɪn.pʊt/ = NOUN: đặt vào trong, nguồn điện ở bên trong;
USER: đầu vào, đầu, vào, nhập, nhập vào
GT
GD
C
H
L
M
O
install
/ɪnˈstɔːl/ = VERB: đặt, lắp vào, ráp vào, sắp đặt, dựng lên;
USER: cài đặt, cài, lắp đặt, cài đặt các
GT
GD
C
H
L
M
O
installation
/ˌɪn.stəˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự đặt vào, sự để vào, sự gắn vào, sự lắp vào, sự lập nên, sự ráp vào, sự sắp đặt, sự dựng lên;
USER: cài đặt, lắp đặt, trình cài đặt, lắp, cài
GT
GD
C
H
L
M
O
installations
/ˌɪn.stəˈleɪ.ʃən/ = NOUN: ráp máy;
USER: cài đặt, lắp đặt, bản cài đặt, cài, các cài đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
instances
/ˈɪn.stəns/ = NOUN: khẩn cầu, lời yêu cầu, trường hợp;
USER: trường hợp, trường, các trường hợp, hợp, cá thể
GT
GD
C
H
L
M
O
instead
/ɪnˈsted/ = ADVERB: đại diện, thay thế;
USER: thay vì, thay vào đó, thay, thay thế, thay cho
GT
GD
C
H
L
M
O
integrated
/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = ADJECTIVE: đầy đủ, nguyên vẹn;
USER: tích hợp, được tích hợp, hợp, tích, lồng ghép
GT
GD
C
H
L
M
O
integration
/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = NOUN: cách lấy tích phân, sự hoàn toàn, sự liên hợp, sự nguyên vẹn;
USER: hội nhập, tích hợp, nhập, hợp, tích
GT
GD
C
H
L
M
O
integrity
/ɪnˈteɡ.rə.ti/ = NOUN: trả góp, sự trả góp, trả nợ hàng tháng, trả nhiều lần, người trả nợ góp, sự trả nợ từng kỳ;
USER: tính toàn vẹn, toàn vẹn, vẹn, liêm, tính
GT
GD
C
H
L
M
O
intelligence
/inˈtelijəns/ = NOUN: sự khôn ngoan, sự lanh lợi, sự lanh trí, sự minh mẩn, sự sáng suốt, sự thông minh, tin tức;
USER: trí thông minh, thông minh, tình báo, thông tin tình báo, tình
GT
GD
C
H
L
M
O
intelligent
/inˈtelijənt/ = ADJECTIVE: thông minh, khôn ngoan, sáng trí;
USER: thông minh, minh, khôn ngoan
GT
GD
C
H
L
M
O
interactive
/ˌintərˈaktiv/ = USER: tương tác, tính tương tác, interactive, tương
GT
GD
C
H
L
M
O
interesting
/ˈɪn.trəs.tɪŋ/ = ADJECTIVE: thú vị, hấp dẫn;
USER: thú vị, thú, hấp, hấp dẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
interface
/ˈɪn.tə.feɪs/ = USER: giao diện, giao, giao tiếp, diện, interface
GT
GD
C
H
L
M
O
internal
/ɪnˈtɜː.nəl/ = ADJECTIVE: ở trong, trong thâm tâm;
NOUN: sự nội thương;
USER: nội bộ, nội, trong, bên, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
into
/ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong;
USER: trong, vào, thành, sang, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
introduce
/ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào;
USER: giới thiệu, đưa, giới thiệu các, giới thiệu với, đưa ra
GT
GD
C
H
L
M
O
introduced
/ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào;
USER: giới thiệu, đưa, được giới thiệu, đã giới thiệu, đưa ra
GT
GD
C
H
L
M
O
introduces
/ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào;
USER: giới thiệu, đưa, giới thiệu các, đưa ra, giới thiệu cho
GT
GD
C
H
L
M
O
introducing
/ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào;
USER: giới thiệu, đưa, việc giới thiệu, giới thiệu các, đưa ra
GT
GD
C
H
L
M
O
introduction
/ˌɪn.trəˈdʌk.ʃən/ = NOUN: lời nói đầu, lời tựa, sự đút vào, sự giới thiệu, sự nhét, sự tiến dẩn, sự đem cho vật gì;
USER: giới thiệu, đời, đưa, áp, thiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
invalidation
/ɪnˈvæl.ɪ.deɪt/ = NOUN: kh'ng giá trị;
USER: kh'ng giá trị, chấm dứt hiệu lực, huỷ bỏ hiệu, huỷ bỏ hiệu lực, bỏ hiệu lực,
GT
GD
C
H
L
M
O
inventory
/ˈɪn.vən.tər.i/ = NOUN: kiểm hàng hóa, kiềm kê tiền bạc, kiểm kê ruộng đất, kiểm kê tài sản, bản kê tất cả hàng hóa, sự kiểm kê hàng tồn kho;
VERB: kiểm kê tài sản, làm bản kê hàng hóa;
USER: hàng tồn kho, tồn kho, kiểm kê, kê, kho
GT
GD
C
H
L
M
O
invoice
/ˈɪn.vɔɪs/ = NOUN: biên lai, hóa đơn, giấy đặt hàng;
VERB: làm biên lai, làm biên nhận, làm hóa đơn;
USER: hóa đơn, hoá đơn, đơn
GT
GD
C
H
L
M
O
invoices
/ˈɪn.vɔɪs/ = NOUN: biên lai, hóa đơn, giấy đặt hàng;
USER: hoá đơn, hóa đơn, đơn, các hoá đơn
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
issue
/ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, phát hành, hành, đề, vấn
GT
GD
C
H
L
M
O
issues
/ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, vấn đề về, vấn đề này
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
item
/ˈaɪ.təm/ = USER: mục, hàng, sản phẩm, item, mặt hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
items
/ˈaɪ.təm/ = USER: mặt hàng, các mặt hàng, mục, hàng, hạng mục
GT
GD
C
H
L
M
O
its
/ɪts/ = PRONOUN: của nó;
USER: của nó, nó, của mình, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
itself
/ɪtˈself/ = USER: bản thân, chính, tự, thân, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
job
/dʒɒb/ = NOUN: việc, công việc, việc làm, việc làm khoán, việc làm thuê;
USER: công việc, việc, việc làm, công, công việc của
GT
GD
C
H
L
M
O
journal
/ˈdʒɜː.nəl/ = NOUN: báo hằng ngày, nhật ký, tạp chí;
USER: tạp chí, trên tạp chí, báo, Journal, nhật ký
GT
GD
C
H
L
M
O
journalist
/ˈjərnl-ist/ = NOUN: ký giả, nhà báo;
USER: nhà báo, báo, phóng viên, phóng, ký giả
GT
GD
C
H
L
M
O
judy
/ˈjo͞odē/ = USER: judy, của Judy,
GT
GD
C
H
L
M
O
keep
/kiːp/ = VERB: giử, tuân theo, canh giử, canh phòng, để riêng, giử gôn, không sai hẹn;
NOUN: đài, đồ ăn, kế sanh nhai, tháp, thường xuyên;
USER: giữ, tiếp tục, giữ cho, tục, duy trì
GT
GD
C
H
L
M
O
keeper
/ˈkiː.pər/ = NOUN: kế toán viên, khâu sắt, người chăn trừu, người giử gôn, giám thị, người bảo quản, người giử, người quản lý, bức chấn lò để khỏi tai nạn, người tuân theo pháp luật, nhẫn;
USER: thủ môn, Tỉ, thủ môn đối, thủ môn đội
GT
GD
C
H
L
M
O
kept
/kept/ = ADJECTIVE: nón lưỡi trai của lính;
USER: giữ, lưu giữ, tiếp tục, lưu, cứ
GT
GD
C
H
L
M
O
key
/kiː/ = NOUN: chìa khóa, bài sửa lại, bí quyết, hòn đảo nhỏ, lời ghi chú, manh mối, mộng gổ;
VERB: đóng chốt sắt, đóng nêm cho chặt, khóa cửa, lên dây đàn, ráp mộng;
USER: chính, quan trọng, trọng, chủ chốt, chìa khóa
GT
GD
C
H
L
M
O
keypad
/ˈkiː.pæd/ = USER: bàn phím, keypad
GT
GD
C
H
L
M
O
kpi
/ˌkeɪ.piːˈaɪ/ = USER: KPI, các KPI
GT
GD
C
H
L
M
O
landscape
/ˈlænd.skeɪp/ = NOUN: người làm vườn;
VERB: cắt cỏ;
USER: cảnh quan, phong cảnh, cảnh, ngang
GT
GD
C
H
L
M
O
landscapes
/ˈlænd.skeɪp/ = NOUN: người làm vườn;
USER: cảnh quan, danh lam thắng cảnh, phong cảnh, cảnh, thắng cảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
large
/lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải;
ADVERB: rộng, lớn, nhiều;
USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
last
/lɑːst/ = VERB: lâu, kéo dài, tồn tại;
ADJECTIVE: cuối cùng, chót hết, kết cuộc, rốt cuộc;
ADVERB: lần chót, lần cuối cùng;
NOUN: đến cùng, đến giờ chót, lần sau cùng;
USER: cuối cùng, cuối, nhất, mới, trước
GT
GD
C
H
L
M
O
lastly
/ˈlɑːst.li/ = ADVERB: sau cùng;
USER: cuối cùng, cuối cùng là, Sau cùng
GT
GD
C
H
L
M
O
later
/ˈleɪ.tər/ = ADVERB: sau, sau đó;
ADJECTIVE: sau khi;
USER: sau, sau đó, sau này, cuối, muộn
GT
GD
C
H
L
M
O
layer
/ˈleɪ.ər/ = NOUN: cành cây, lớp sơn, nền nhà, người đặt, người gài bẩy, người nhắm bắn đại bác;
VERB: chiết nhánh cây, sắp từng lớp;
USER: lớp, layer, tầng
GT
GD
C
H
L
M
O
leas
/lē/ = NOUN: đất không cày cấy, để hưu canh, đồng cỏ, một lọn chỉ nhỏ, đơn vị đo chỉ len;
USER: leas, LEA
GT
GD
C
H
L
M
O
least
/liːst/ = ADJECTIVE: ít nhứt, nhỏ nhứt;
ADVERB: ít nhứt, kém, không bằng;
NOUN: kém nhứt;
USER: nhất, ít nhất, ít nhất là, nhất là, thiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
leave
/liːv/ = VERB: bỏ, để lại, bỏ lại, rời khỏi, từ giả, khởi hành, ly khai, buông thả, rời bỏ, còn lại;
NOUN: giấy phép, sự cáo biệt, sự cho phép, trốn khỏi, sự từ giả, sự được nghĩ phép;
USER: lại, để lại, để, rời, rời khỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
ledger
/ˈledʒ.ər/ = NOUN: sổ, hồ sơ, mộ thạch, sổ cái, sổ lớn, sổ sách, cây đàn ngang của cái giàn;
USER: sổ, Ledger, sổ cái, sổ, sổ kế toán
GT
GD
C
H
L
M
O
legal
/ˈliː.ɡəl/ = ADJECTIVE: chánh thức, hợp pháp, theo pháp luật, thuộc về pháp luật;
USER: pháp lý, quy phạm pháp luật, pháp luật, pháp, hợp pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
let
/let/ = VERB: để cho, để mặc cho, cho mướn nhà, chúng ta hảy...;
NOUN: sự cho thuê, sự ngăn trở, sự trở ngại, vật chướng ngại, vật ngăn cản;
USER: cho, cho phép, để, hãy, chúng ta hãy
GT
GD
C
H
L
M
O
letter
/ˈlet.ər/ = NOUN: thư, thơ, chừ, thơ tín, chứng thơ, văn tự, chữ lớn, mẫu tự;
VERB: sắp thứ tự bằng chữ, viết chữ trên;
USER: thư, lá thư, chữ, thư Liên, bức thư
GT
GD
C
H
L
M
O
level
/ˈlev.əl/ = ADJECTIVE: trình độ, bằng phẳng, ngang mực nước, ngang với, nhẳn;
NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau;
VERB: chỉa thẳng, làm bằng phẳng, làm cho ngang nhau, nhắm vào, trắc định bề cao;
USER: mức, mức độ, cấp, độ, cấp độ
GT
GD
C
H
L
M
O
levels
/ˈlev.əl/ = NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau;
USER: mức, mức độ, cấp độ, cấp, độ
GT
GD
C
H
L
M
O
leverage
/ˈliː.vər.ɪdʒ/ = NOUN: làm lợi cho người, sự nện xuống, sức mạnh của đòn cân, sức mạnh của xà beng;
USER: đòn bẩy, tận dụng, thúc đẩy, tận, dụng đòn bẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
leverages
/ˈliː.vər.ɪdʒ/ = NOUN: làm lợi cho người, sự nện xuống, sức mạnh của đòn cân, sức mạnh của xà beng;
USER: thúc đẩy, đòn bẩy, nổ lực thúc đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
library
/ˈlaɪ.brər.i/ = NOUN: thư viện, nhà chứa sách;
USER: thư viện, thư viện, viện, thư viện của, thư
GT
GD
C
H
L
M
O
license
/ˈlaɪ.səns/ = NOUN: giấy phép, bằng cử nhân, bằng lái xe, giấy phép hành nghề, môn bài, sự cho phép;
VERB: cấp bằng, cấp bằng lái, cấp giấy, cấp giấy giá thú, cấp giấy hành nghề, cấp môn bài;
USER: giấy phép, cấp giấy phép, phép, cấp phép, bằng
GT
GD
C
H
L
M
O
life
/laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời
GT
GD
C
H
L
M
O
lifecycle
/ˈlaɪsənsər/ = USER: vòng đời, chu, vòng đời của, chu kỳ, chu trình
GT
GD
C
H
L
M
O
like
/laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống;
PREPOSITION: như;
VERB: thích, có thiện cảm;
ADVERB: giống như, cũng như;
NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau;
USER: như, giống như, như thế, thích, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
limited
/ˈlɪm.ɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: có hạn;
USER: hạn chế, hạn, giới hạn, Biến, có giới hạn
GT
GD
C
H
L
M
O
link
/lɪŋk/ = VERB: nối tiếp, nối, nối liền;
NOUN: khoen, liên kết, vòng sắt, lổ đan, lổ lưới, người nối tiếp, vật để nối tiếp, khoảng đất gồm những khúc quanh co;
USER: liên kết, link, liên kêt, vao liên kêt, vao liên kêt tiêp
GT
GD
C
H
L
M
O
linked
/ˈseks.lɪŋkt/ = ADJECTIVE: liên kết, nối, nối liền, nối tiếp;
USER: liên kết, liên quan, kết nối, liên, được liên kết
GT
GD
C
H
L
M
O
links
/lɪŋks/ = NOUN: đuốc, gò cát gần bờ biển, sân đánh gôn;
USER: liên kết, các liên kết, kết, link, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
linux
GT
GD
C
H
L
M
O
list
/lɪst/ = NOUN: danh sách, bìa vải, mép vải, mục lục;
VERB: ghi vào sổ, trám khe hở, nghe;
USER: danh sách, danh mục, danh, Thành, danh sách thành
GT
GD
C
H
L
M
O
listed
/list/ = VERB: ghi vào sổ, trám khe hở, nghe;
USER: được liệt kê, liệt kê, niêm yết, được liệt kê vào, nào được liệt kê
GT
GD
C
H
L
M
O
lists
/lɪst/ = NOUN: sư nghiêng qua một bên;
USER: danh sách, danh mục, danh, các danh sách, liệt kê
GT
GD
C
H
L
M
O
little
/ˈlɪt.l̩/ = ADJECTIVE: nhỏ, chút ít, bé, không quan trọng, nhỏ mọn;
NOUN: ít, lần lần, một chút, một lát;
ADVERB: ít được biết, ít lắm, không mấy khi;
USER: ít, nhỏ, chút, rất ít, bé
GT
GD
C
H
L
M
O
loading
/lōd/ = NOUN: sự bỏ vào, sự chất hàng, sự chứa hàng, sự nạp súng;
USER: tải, nạp, bốc, loading, xếp
GT
GD
C
H
L
M
O
local
/ˈləʊ.kəl/ = ADJECTIVE: địa phương, thuộc về chổ;
NOUN: chổ địa phương, dân ở địa phương nào;
USER: địa phương, địa phương, nước, địa, của địa phương
GT
GD
C
H
L
M
O
location
/ləʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: nơi, chổ, quyền khai thác mỏ, vị trí, sự cho mướn, sự cho thuê, sự đặt vào một chổ, sự nuôi, sự tìm;
USER: nơi, vị trí, location, địa điểm, Đến từ
GT
GD
C
H
L
M
O
locations
/ləʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: nơi, chổ, quyền khai thác mỏ, vị trí, sự cho mướn, sự cho thuê, sự đặt vào một chổ, sự nuôi, sự tìm;
USER: địa điểm, vị trí, các địa điểm, địa, nơi
GT
GD
C
H
L
M
O
lock
/lɒk/ = NOUN: khóa, bàn súng, lọn tóc, ổ khóa, tóc;
VERB: đóng cửa, đi nối đuôi nhau, hãm bánh xe;
USER: khóa, khoá, nhốt, lock, bị khóa
GT
GD
C
H
L
M
O
locked
/lɒk/ = ADJECTIVE: đóng lại, khóa lại;
USER: bị khóa, khóa, đã bị khoá, khoá, bị khoá
GT
GD
C
H
L
M
O
locking
/lɒk/ = NOUN: sự khóa lại, sự ôm chặt lấy nhau, sự hãm bánh xe;
USER: khóa, khoá, nhốt
GT
GD
C
H
L
M
O
log
/lɒɡ/ = VERB: cưa ra từng khúc, ghi vào sổ, tìm ra, tính ra chổ, chạy bao nhiêu hải lý, ghi chép vào sổ hàng hải;
NOUN: khúc gổ, nhựt ký hàng hải, bảng đo tốc lực của máy, đồ để đo tốc lực của tàu;
USER: đăng nhập, đăng, log, nhập, ghi
GT
GD
C
H
L
M
O
logged
/lɒɡ/ = ADJECTIVE: đọng, không chảy, thấm nước;
USER: đăng nhập, đăng, đăng nhập Thông, logged, lưu
GT
GD
C
H
L
M
O
logging
/ˈlɒɡ.ɪŋ/ = NOUN: sự khai khẩn rừng núi;
USER: đăng nhập, khai thác gỗ, đăng, ghi, khai thác
GT
GD
C
H
L
M
O
login
/ˈlɒɡ.ɪn/ = NOUN: đăng nhập;
USER: đăng nhập, đăng nhập, nhập, login, thể đăng nhập
GT
GD
C
H
L
M
O
longer
/lɒŋ/ = USER: còn, dài, lâu hơn, dài hơn, lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
longest
/lɒŋ/ = USER: dài nhất, nhất, lâu nhất, dài, lâu đời nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
look
/lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt;
USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét
GT
GD
C
H
L
M
O
looking
/ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
USER: tìm kiếm, tìm, nhìn, xem, đang xem
GT
GD
C
H
L
M
O
loss
/lɒs/ = NOUN: bị lúng túng, sự bỏ mất, sự đánh mất, sự hao tổn, sự không trông thấy, sự mất;
USER: mất, mất mát, giảm, tổn thất, thiệt hại
GT
GD
C
H
L
M
O
lot
/lɒt/ = VERB: chia lô, chia hàng hóa, chia phần, chia ra khoảng đất;
ADVERB: nhiều;
NOUN: điều may rủi, đứa vô loại, phần số, một lô đất, rất nhiều, một lô hàng, số mạng;
USER: rất nhiều, nhiều, rất, lô
GT
GD
C
H
L
M
O
love
/lʌv/ = NOUN: yêu, ái tình, cảm tình, sự âu yếm, sự trìu mếm, tình thương, tình yêu;
VERB: yêu, thương, thích, luyến ái;
USER: yêu, tình yêu, thích, yêu thích, yêu thương
GT
GD
C
H
L
M
O
lowering
/ˈlaʊə.rɪŋ/ = NOUN: sự cúi xuống, sự hạ thấp xuống, sự hạ xuống, sự thả xuống;
USER: giảm, hạ, hạ thấp, làm giảm, việc giảm
GT
GD
C
H
L
M
O
made
/meɪd/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến, kiếm chát chút ít, kiếm được tiền, thành công, xoáy vật gì, sản xuất, nắn một cái bình, may quần áo, làm bộ, đi tới một nơi nào, làm giàu cho người nào, giả bộ làm việc gì;
USER: làm, thực hiện, đã, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
mailer
/ˈmeɪlər/ = NOUN: người đưa thơ, người phát thơ;
USER: người đưa thơ, bưu phẩm, mailer, phong bì chứa, thư gửi
GT
GD
C
H
L
M
O
maintain
/meɪnˈteɪn/ = VERB: bảo tồn, bảo tồn danh dự, cung cấp, ủng hộ, duy trì, giữ bình tỉnh, giữ gìn, giữ gìn thanh danh, giữ im lặng;
USER: duy trì, giữ, duy trì các, bảo trì, duy trì sự
GT
GD
C
H
L
M
O
maintained
/mānˈtān/ = VERB: bảo tồn, bảo tồn danh dự, cung cấp, ủng hộ, duy trì, giữ bình tỉnh, giữ gìn, giữ gìn thanh danh, giữ im lặng;
USER: duy trì, giữ, nắm giữ, được duy trì, bảo trì
GT
GD
C
H
L
M
O
maintaining
/meɪnˈteɪn/ = VERB: bảo tồn, bảo tồn danh dự, cung cấp, ủng hộ, duy trì, giữ bình tỉnh, giữ gìn, giữ gìn thanh danh, giữ im lặng;
USER: duy trì, việc duy trì, giữ, bảo trì, duy trì các
GT
GD
C
H
L
M
O
maintenance
/ˈmeɪn.tɪ.nəns/ = NOUN: nuôi một gia đình, sự cung cấp, sự sửa sang, sự duy trì, cấp dưỡng trong vấn đề ly dị, sự cầm giữ, sự cấp dưỡng, sự giữ gìn, tiền cấp dưỡng;
USER: bảo trì, bảo dưỡng, duy trì, bảo, trì
GT
GD
C
H
L
M
O
make
/meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến;
NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao;
USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
makes
/meɪk/ = NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao, cách cắt, cách làm, sự đóng;
USER: làm, làm cho, khiến, giúp, cản
GT
GD
C
H
L
M
O
making
/ˈmeɪ.kɪŋ/ = NOUN: cách làm, dấu hiệu sản phẩm, chế tạo, hình vóc của ai;
USER: làm, làm cho, thực hiện, việc, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
man
/mæn/ = NOUN: người, đàn ông, nam nhi, chồng, gia thần, loài người, nam tử, nhân loại;
VERB: tuần hóa, cấp binh lính để phòng thủ, cung cấp người để làm việc gì;
USER: người đàn ông, người, con người, đàn ông, man
GT
GD
C
H
L
M
O
manage
/ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc;
USER: quản lý, quản lý các, quản, quản lí
GT
GD
C
H
L
M
O
managed
/ˈmæn.ɪdʒ/ = VERB: trông nom, áp phục người nào, chế ngự, chỉnh đốn, điều khiển, giám đốc, quản lý, tuần hóa, thu xếp, coi sóc;
USER: quản lý, được quản lý, công, quản, cố
GT
GD
C
H
L
M
O
management
/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom;
USER: quản lý, quản, quản trị, lý
GT
GD
C
H
L
M
O
manager
/ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc;
USER: quản lý, giám đốc, người quản lý, đốc, manager
GT
GD
C
H
L
M
O
manipulate
/məˈnipyəˌlāt/ = VERB: chuyển dụng, điều khiển, dùng, vận dụng;
USER: thao tác, vận dụng, vận, thao tác các, điều khiển
GT
GD
C
H
L
M
O
manual
/ˈmæn.ju.əl/ = ADJECTIVE: làm bằng tay, thuộc về tay;
NOUN: loại sách khổ nhỏ, mặt đờn, sách của mục sư dùng;
USER: dẫn, hướng dẫn sử, dẫn sử dụng, sử dụng, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
manually
/ˈmæn.ju.ə.li/ = USER: thủ công, bằng tay, tay, thủ, tự
GT
GD
C
H
L
M
O
manufacturing
/ˌmanyəˈfakCHər/ = ADJECTIVE: chế tạo, sáng tác;
NOUN: sự bày ra, sự đặc ra;
USER: sản xuất, xuất, chế tạo, chế, sản
GT
GD
C
H
L
M
O
many
/ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều;
USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các
GT
GD
C
H
L
M
O
map
/mæp/ = NOUN: bản đồ, địa đồ;
VERB: vẽ bản đồ;
USER: bản đồ, đồ, thị bản đồ, bản đồ Được, thị bản đồ Được
GT
GD
C
H
L
M
O
market
/ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán;
VERB: bán, đi chợ, đi mua đồ, kiếm thị trường cho hàng hóa;
USER: thị trường, thị, trên thị trường, chợ, của thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
marketing
/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ = NOUN: chợ, thị trường, nơi buôn bán;
USER: tiếp thị, thị, marketing, thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
marking
/ˈmɑː.kɪŋ/ = NOUN: dấu rạch, đường rạch, lằn rạch, vết rạch, chỗ đường rạch;
USER: đánh dấu, chấm, dấu, chấm điểm, đánh dấu các
GT
GD
C
H
L
M
O
married
/ˈmær.id/ = ADJECTIVE: có gia đình, phối hợp, cho lấy nhau;
USER: kết hôn, lập gia đình, đã kết hôn, cưới, kết hôn với
GT
GD
C
H
L
M
O
master
/ˈmɑː.stər/ = NOUN: chủ, chủ nhân, giáo sư, thầy giáo, thầy dạy học, chủ tàu, thuyền trưởng, tàu có ba bốn cột buồm;
VERB: áp chế, cai quản, đè nén, nén giận, chế ngự;
USER: chủ, tổng thể, thạc sĩ, tổng, thầy
GT
GD
C
H
L
M
O
masturbator
GT
GD
C
H
L
M
O
match
/mætʃ/ = VERB: xứng nhau, bì với, chọn cho xứng nhau, diêm quẹt, hợp với nhau, ngang hàng, sánh kịp;
NOUN: cuộc tranh đấu, kẻ ngang hàng, hợp với nhau, ngang vai bằng mình, người đồng đẳng;
USER: phù hợp, phù hợp với, phù, khớp, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
matching
/ˈmætʃ.ɪŋ/ = NOUN: sự ngòi sáng, sự tương xứng;
USER: phù hợp, phù hợp với, kết hợp, hợp, khớp
GT
GD
C
H
L
M
O
material
/məˈtɪə.ri.əl/ = ADJECTIVE: quan trọng, cụ thể, vật chất, không cao thượng, tục tằn, thuộc về nhục về, thuộc về vật chất, trọng yếu, hữu hình;
NOUN: vật chất;
USER: tài liệu, nguyên liệu, liệu, các tài liệu, chất liệu
GT
GD
C
H
L
M
O
materials
/məˈtɪə.ri.əl/ = NOUN: vật liệu;
USER: vật liệu, tài liệu, nguyên liệu, liệu, nguyên
GT
GD
C
H
L
M
O
matting
/ˈmæt.ɪŋ/ = VERB: làm cho mờ, làm mất nước bóng, trải chiếu
GT
GD
C
H
L
M
O
maximized
/ˈmæk.sɪ.maɪz/ = USER: tối đa, tối đa hóa, tối đa hoá, đạt tối đa, cực đại
GT
GD
C
H
L
M
O
maximum
/ˈmæk.sɪ.məm/ = NOUN: cực điểm;
USER: tối đa, lượng tối đa, tối đa cho, nhất, lớn nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
may
/meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
me
/miː/ = PRONOUN: tôi, tao;
USER: tôi, cho tôi, tôi xem, tôi xem những, Cho tôi xem
GT
GD
C
H
L
M
O
means
/miːnz/ = NOUN: ý nghỉa, trung bình;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là
GT
GD
C
H
L
M
O
meant
/mēn/ = VERB: tính kết quả trung bình, nghĩa là;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, ý nghĩa
GT
GD
C
H
L
M
O
measure
/ˈmeʒ.ər/ = VERB: đo, đong, đo kích tất, lường, trắc lượng, đo kích thước;
NOUN: cách đo lường, đơn vị đo lường, phép đo lường, sự đo lường, tầm đường kiếm, đồ dùng để đo lường, thước để đo cất nhà cửa, thước đo cắt quần áo;
USER: đo, đo lường, đánh giá, đánh, biện pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
mechanism
/ˈmek.ə.nɪ.zəm/ = NOUN: cách cấu tạo, động vật cơ giới thuyết, sự tổ chức, cơ giới chủ nghĩa;
USER: cơ chế, chế, cơ, cơ cấu
GT
GD
C
H
L
M
O
meet
/miːt/ = VERB: gặp, hội ngộ, đi đón, đi rước, đương đầu, gặp gở, liều;
ADJECTIVE: thích đáng, thích hợp;
NOUN: cuộc hội hợp, điểm tiếp xúc, nơi hẹn gặp nhau để đi săn;
USER: đáp ứng, gặp, đáp ứng được, đáp, đạt
GT
GD
C
H
L
M
O
memo
/ˈmem.əʊ/ = NOUN: ghi nhớ;
USER: bản ghi nhớ, ghi nhớ, Ghi, memo, Ghi âm
GT
GD
C
H
L
M
O
merged
/mɜːdʒ/ = VERB: hòa hợp, hợp nhau làm một, hợp nhứt, hỗn hợp;
USER: sáp nhập, hợp nhất, sát nhập, hợp, kết hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
messages
/ˈmes.ɪdʒ/ = NOUN: thông điệp, tin nhắn, thơ tín, việc nhờ làm, việc sai làm, việc ủy thác;
USER: thông điệp, thông báo, điệp, bài viết, tin
GT
GD
C
H
L
M
O
method
/ˈmeθ.əd/ = NOUN: cách thức, phép, phương pháp, phương thức, làm việc có thứ tự;
USER: phương pháp, phương thức, phương, cách, method
GT
GD
C
H
L
M
O
methods
/ˈmeθ.əd/ = NOUN: làm việc có phương pháp;
USER: phương pháp, các phương pháp, phương, phương thức, phương thưc
GT
GD
C
H
L
M
O
might
/maɪt/ = NOUN: sức lực, sức mạnh, thế lực, phi thường
GT
GD
C
H
L
M
O
miniature
/ˈmɪn.ɪ.tʃər/ = NOUN: hình vẻ rất nhỏ, mô hình nhỏ, nghệ thuật vẻ hình nhỏ ấy, sự trình bày hình nhỏ, sự trình bày vật nhỏ;
USER: thu nhỏ, nhỏ, mini, Mô hinh Gôn
GT
GD
C
H
L
M
O
minimized
/ˈmɪn.ɪ.maɪz/ = VERB: đến mục tối thiểu, làm cho ít, làm cho nhỏ;
USER: giảm thiểu, hạn chế tối đa, thu nhỏ, giảm thiểu tối đa, tối thiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
minimizes
/ˈmɪn.ɪ.maɪz/ = VERB: đến mục tối thiểu, làm cho ít, làm cho nhỏ;
USER: giảm thiểu, giảm tối thiểu, giảm thiểu tối đa, tối thiểu, làm giảm thiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
minimum
/ˈmɪn.ɪ.məm/ = NOUN: tối thiểu;
USER: tối thiểu, tối thiểu là, mức tối thiểu, ít nhất, nhỏ nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
mission
/ˈmɪʃ.ən/ = NOUN: nhiệm vụ, công tác, đi công tác, sứ mạng, sứ quán, sự đi công cán;
VERB: cầm đầu một phái đoàn, gởi người nào đi công cán, phát người nào đi công cán;
USER: nhiệm vụ, sứ mệnh, nhiệm vụ của, sứ mạng, sứ vụ
GT
GD
C
H
L
M
O
misusing
/misˈyo͞oz,ˈmisˌyo͞oz/ = VERB: lạm dụng, dùng bậy, bạc đãi, ngược đãi;
USER: lạm dụng, lợi dụng, sự lạm dụng, sử dụng sai, sử dụng sai các"
GT
GD
C
H
L
M
O
mobile
/ˈməʊ.baɪl/ = ADJECTIVE: di động, lưu động, tánh hay thay đổi, không ở một chổ;
NOUN: người hay thay đổi;
USER: di động, di động, thoại di động, điện thoại di động, di
GT
GD
C
H
L
M
O
mode
/məʊd/ = NOUN: âm pháp, cách ăn ở, cách của động từ, cách thức, thói quen, thời thức, thường thức, truyền pháp;
USER: chế độ, thức, Hình thức, mode, phương thức
GT
GD
C
H
L
M
O
model
/ˈmɒd.əl/ = ADJECTIVE: kiểu áo;
VERB: bắt chước theo kiểu, nặn kiểu, vẻ kiểu, bắt chước theo mẫu;
NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu;
USER: mô hình, mẫu, model, mô, hình
GT
GD
C
H
L
M
O
module
/ˈmɒd.juːl/ = NOUN: tiêu chuẫn;
USER: mô-đun, Module, mô đun, đun, phân hệ
GT
GD
C
H
L
M
O
modules
/ˈmɒd.juːl/ = NOUN: tiêu chuẫn;
USER: module, các module, phần
GT
GD
C
H
L
M
O
monitor
/ˈmɒn.ɪ.tər/ = NOUN: chiến hạm nhỏ, máy thâu thanh, giống kỳ đà lớn ở phi châu, học sinh được chọn để giữ trật tự;
VERB: máy truyền thanh;
USER: theo dõi, giám sát, dõi, giám sát các, kiểm soát
GT
GD
C
H
L
M
O
monitoring
/ˈmɒn.ɪ.tər/ = VERB: máy truyền thanh;
USER: giám sát, theo dõi, dõi, quan trắc, trắc
GT
GD
C
H
L
M
O
more
/mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều;
ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa;
USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
most
/məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết;
ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị;
USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
move
/muːv/ = VERB: di cư, chuyển động, nhúc nhích, động đậy, lung lay, vận động, rục rịch, cử động, dọn đi, cho máy chạy;
NOUN: nước cờ đi, sự đi cờ;
USER: di chuyển, chuyển, đi, tiến, di
GT
GD
C
H
L
M
O
moved
/muːvd/ = ADJECTIVE: dời đổi;
USER: chuyển, di chuyển, dời, đã chuyển, động
GT
GD
C
H
L
M
O
mrp
= USER: MRP, dụng MRP
GT
GD
C
H
L
M
O
much
/mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều;
ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều;
USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
multiple
/ˈmʌl.tɪ.pl̩/ = ADJECTIVE: bội, nhiều, có nhiều bộ phận, phức, kép;
NOUN: nhiều phần;
USER: nhiều, đa
GT
GD
C
H
L
M
O
music
/ˈmjuː.zɪk/ = NOUN: nhạc, âm nhạc, khúc nhạc;
USER: nhạc, âm nhạc, nhạc, music, nghe nhạc
GT
GD
C
H
L
M
O
must
/mʌst/ = USER: must-auxiliary verb, must, must, cuồng loạn, meo, mốc, nổi cơn giận, rượu chưa lên men, rượu mới;
USER: phải, phaûi
GT
GD
C
H
L
M
O
name
/neɪm/ = NOUN: tên, danh, thanh danh, danh giá, tên của tuồng hát, danh tánh, tên của vật gì, danh tiếng, tiếng tăm;
VERB: gọi tên, kêu tên;
USER: tên, danh, name, tên của, Nhãn
GT
GD
C
H
L
M
O
naming
/neɪm/ = VERB: gọi tên, kêu tên;
USER: đặt tên, tên, đặt tên cho, cách đặt tên, việc đặt tên
GT
GD
C
H
L
M
O
need
/niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn;
USER: cần, cần phải, phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
needing
/niːd/ = USER: cần, cần phải, cần sự, cần được, nhu
GT
GD
C
H
L
M
O
needs
/nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải;
NOUN: bần cùng;
USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần
GT
GD
C
H
L
M
O
network
/ˈnet.wɜːk/ = NOUN: lưới sắt, dây thép đan giống như lưới, vật bện giống như lưới, vật đan giống như lưới, chỉ những đường băng qua tréo lại, cũng gọi là hệ thống;
USER: mạng, mạng lưới, hệ thống
GT
GD
C
H
L
M
O
new
/njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ;
USER: mới, mới của, new
GT
GD
C
H
L
M
O
news
/njuːz/ = NOUN: tin tức, tin vắn, tin vặt, tin phóng sự trên báo;
USER: tin tức, tin, thông tin, news, tức
GT
GD
C
H
L
M
O
next
/nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới;
ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần;
USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
night
/naɪt/ = NOUN: đêm, ban đêm, buổi tối;
ADJECTIVE: khoảng tối tăm, thuộc về đêm;
USER: đêm, night, ban đêm, tối, đêm một
GT
GD
C
H
L
M
O
no
/nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không;
USER: không, không có, có, chưa co, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
non
/nɒn-/ = USER: không, phi, thuốc, không phải, ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
not
/nɒt/ = ADVERB: không;
USER: không, không phải, chưa, không được, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
now
/naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng;
NOUN: tức khắc;
USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
number
/ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số;
VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào;
USER: số, số lượng, nhiều, con số
GT
GD
C
H
L
M
O
numbers
/ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số;
USER: số, con số, số lượng, các số, số điện thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
numeric
/njuːˈmerɪk/ = USER: số, dạng số
GT
GD
C
H
L
M
O
object
/ˈɒb.dʒɪkt/ = NOUN: vật, vật thể, mục tiêu, cứu cánh, đồ, mục đích, người đáng thương hại, vật hừu tình, người có vẻ buồn cười;
USER: đối tượng, tượng, vật, object, vật thể
GT
GD
C
H
L
M
O
objects
/ˈɒb.dʒɪkt/ = NOUN: vật, vật thể, mục tiêu, cứu cánh, đồ, mục đích, người đáng thương hại, vật hừu tình, người có vẻ buồn cười;
USER: đối tượng, các đối tượng, vật, tượng, vật thể
GT
GD
C
H
L
M
O
occur
/əˈkɜːr/ = VERB: xảy ra, gặp, có ý nghỉ về, đến, xảy đến;
USER: xảy ra, xảy ra, xuất hiện, xảy, diễn ra
GT
GD
C
H
L
M
O
occurred
/əˈkɜːr/ = VERB: xảy ra, gặp, có ý nghỉ về, đến, xảy đến;
USER: xảy ra, xảy, đã xảy ra, diễn ra, xuất hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
offer
/ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng;
NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng;
USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
offers
/ˈɒf.ər/ = NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng;
USER: cung cấp, cung cấp các, có, mang, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
often
/ˈɒf.ən/ = ADVERB: thường;
USER: thường, thường xuyên, thường cũng, thường được, thường là
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
once
/wʌns/ = ADVERB: một lần, cùng một lần, lập tức, ngày trước, ngày xưa, tức thì;
USER: một lần, lần, một khi, một, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
one
/wʌn/ = cùng, duy nhứt;
NOUN: lá một điểm;
PRONOUN: người ta;
USER: một, một, một trong, một trong những, ai
GT
GD
C
H
L
M
O
ongoing
/process/ = USER: liên tục, đang diễn ra, tiếp tục, thường xuyên, đang diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
only
/ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng;
ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt;
USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là
GT
GD
C
H
L
M
O
opened
/ˈəʊ.pən/ = VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch;
USER: mở, mở ra, mở cửa, đã mở, khai trương
GT
GD
C
H
L
M
O
opening
/ˈəʊ.pən.ɪŋ/ = ADJECTIVE: mở ra, bắt đầu, đang nở;
NOUN: khởi sự, bắt đầu tuồng hát, sự bắt đầu, sự khai mạc, sự khánh thành, sự khởi sự, sự mở nút, sự nở hoa, sự bắt đầu đánh bài, lỗ của cái bao, lỗ trên tường;
USER: mở, mở cửa, việc mở, khai mạc, mở ra
GT
GD
C
H
L
M
O
operating
= ADJECTIVE: mổ xẻ;
NOUN: sự công hiệu, sự mổ xẻ, sự vận chuyển, sự vận dụng;
USER: hoạt động, điều hành, vận hành, hành, động kinh doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
operations
/ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc hành quân, phép tính, sự cho máy chạy, sự mổ xẻ, sự tác chiến, sự thi hành;
USER: hoạt động, các hoạt động, hoạt động của, hoạt, thao tác
GT
GD
C
H
L
M
O
opportunities
= NOUN: cơ hội, dịp tốt;
USER: cơ hội, các cơ hội, những cơ hội, hội, nhiều cơ hội
GT
GD
C
H
L
M
O
opposed
/əˈpəʊzd/ = ADJECTIVE: chống lại, đối lại, phản đối;
USER: phản đối, ngược, phản, trái, chống
GT
GD
C
H
L
M
O
optimize
/ˈɒp.tɪ.maɪz/ = USER: tối ưu hóa, tối ưu, tối ưu hóa các, tối ưu hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
optimized
/ˈɒp.tɪ.maɪz/ = USER: tối ưu hóa, tối ưu, được tối ưu hóa, tối ưu hoá, được tối ưu
GT
GD
C
H
L
M
O
option
/ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa;
USER: tùy chọn, lựa chọn, chọn, tùy, tuỳ chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
optional
/ˈɒp.ʃən.əl/ = ADJECTIVE: không bắt buộc, tùy ý;
USER: tùy chọn, buộc, lựa chọn, tuỳ chọn, bắt buộc
GT
GD
C
H
L
M
O
options
/ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa;
USER: tùy chọn, lựa chọn, các tùy chọn, tuỳ chọn, chọn lựa
GT
GD
C
H
L
M
O
or
/ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc;
USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và
GT
GD
C
H
L
M
O
order
/ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thức;
VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món;
USER: để, trật tự, thứ tự, tự, lệnh
GT
GD
C
H
L
M
O
orders
/ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thần phẩm, thức, thứ tự, kiểu, lập tức, mục đích để, phẩm chức, giai cấp, ngay, phong chức;
USER: đơn đặt hàng, các đơn đặt hàng, lệnh, đơn hàng, đơn đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
organization
/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn;
USER: cơ quan, tổ chức, tổ, tổ chức của, các tổ chức
GT
GD
C
H
L
M
O
organizational
/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = USER: tổ chức, chức, của tổ chức, tổ, về tổ chức
GT
GD
C
H
L
M
O
original
/əˈrɪdʒ.ɪ.nəl/ = ADJECTIVE: nguyên, chánh, đầu tiên, thuộc về căn nguyên, khởi đầu;
NOUN: nguyên văn, nguyên thủy, bản chánh;
USER: nguyên, gốc, ban đầu, ban, bản gốc
GT
GD
C
H
L
M
O
other
/ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác;
USER: khác, kia, các, khác của, nào khác
GT
GD
C
H
L
M
O
our
/aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta;
USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
out
/aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng;
VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài;
ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra;
NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót;
PREPOSITION: phía ngoài;
USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong
GT
GD
C
H
L
M
O
outcomes
/ˈaʊt.kʌm/ = NOUN: chung cuộc, kết cuộc, kết quả;
USER: kết quả, các kết quả, kết cục, quả, những kết quả
GT
GD
C
H
L
M
O
outgoing
/ˌaʊtˈɡəʊ.ɪŋ/ = NOUN: sự đi ra ngoài;
USER: đi, ra, gửi đi, outgoing, gửi thư
GT
GD
C
H
L
M
O
output
/ˈaʊt.pʊt/ = NOUN: phát ra tiếng nói, sức sản xuất, sự phát âm;
USER: đầu ra, sản lượng, ra, sản, lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
over
/ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên;
ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết;
ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực;
NOUN: xê ry;
USER: hơn, trên, qua, trong, so
GT
GD
C
H
L
M
O
overall
/ˌəʊ.vəˈrɔːl/ = ADJECTIVE: cọng chung, tất cả;
NOUN: áo khoác ngoài, áo phủ ngoài;
USER: tổng thể, chung, tổng, toàn, nói chung
GT
GD
C
H
L
M
O
overview
/ˈəʊ.və.vjuː/ = USER: tổng quan, tổng quan về, nhìn tổng quan, tổng, cái nhìn tổng quan
GT
GD
C
H
L
M
O
owner
/ˈəʊ.nər/ = NOUN: chủ nhân, chủ hảng buôn, sản chủ;
USER: chủ sở hữu, chủ, sở hữu, hướng, phần giới thiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
ownership
/ˈəʊ.nə.ʃɪp/ = NOUN: quyền sở hửu, sự sở hửu;
USER: quyền sở hữu, sở hữu, chủ, hữu, làm chủ
GT
GD
C
H
L
M
O
package
/ˈpæk.ɪdʒ/ = NOUN: bưu kiện, gói, bó, cuốn thành bó, đóng thành kiện, giấy để gói, kiện hàng, thùng để đóng hàng, sự gói;
USER: gói, package, gói phần mềm, trọn gói, bao bì
GT
GD
C
H
L
M
O
papers
/ˈpeɪ.pər/ = NOUN: giấy, báo chí, chứng khoán, chứng thư, giất tờ, giấy mời xem hát, giấy thông hành, tờ giấy, giấy bạc, giấy dùng để gói, văn kiện, sự nghiên cứu;
USER: giấy tờ, các giấy tờ, giấy, giấy tờ có, báo
GT
GD
C
H
L
M
O
parameters
/pəˈræm.ɪ.tər/ = NOUN: thông số;
USER: thông số, các thông số, các tham số, tham số, số
GT
GD
C
H
L
M
O
partner
/ˈpɑːt.nər/ = NOUN: hội viên, bạn chơi quần vợt, vợ hoặc chồng, bạn khiêu vũ;
VERB: dìu người đàn bà, gia nhập, nhập hội, vào hội;
USER: đối tác, tác, đối tác của, tình, hợp tác
GT
GD
C
H
L
M
O
partners
/ˈpɑːt.nər/ = NOUN: hội viên, bạn chơi quần vợt, vợ hoặc chồng, bạn khiêu vũ;
USER: đối tác, các đối tác, Partners, tác, đối tác của
GT
GD
C
H
L
M
O
party
/ˈpɑː.ti/ = NOUN: phe, buổi tiệc, đảng phái, buổi dạ hội, cuộc hội họp, cuộc vui chơi, đoàn người, người đương sự, nhóm hành khách, nhóm người, toán phu mỏ, buổi khiêu vũ;
ADJECTIVE: chia ra;
USER: bên, đảng, của bên, nhóm, bữa tiệc
GT
GD
C
H
L
M
O
passed
/pɑːs/ = VERB: qua, trôi qua, đưa, đi ngang qua, vượt qua, đem, thi đậu, biến mất, bài tiết, bắt kịp, để, không chia lời, tuyên án, không ngừng lại, theo kịp, cho lưu hành, đậu vấn đáp, xảy đến, đặt, sang qua, chuyển giao, vượt lên trước, qua không dừng, đi qua trước mặt, chấp thuận, nhận một thí sinh, chạy mau hơn, nhận, thông qua một đạo luật;
USER: thông qua, qua, đã thông qua, truyền, trôi qua
GT
GD
C
H
L
M
O
password
/ˈpɑːs.wɜːd/ = NOUN: mật khẩu, khẩu hiệu;
USER: mật khẩu, mật khẩu, mật mã, khẩu, password
GT
GD
C
H
L
M
O
paste
/peɪst/ = NOUN: bột nhồi, hồ dán tường, sự nhồi bột, sự trộn lộn;
VERB: dán bằng hồ;
USER: dán, paste
GT
GD
C
H
L
M
O
patch
/pætʃ/ = NOUN: vết, điểm, đốm, miếng đất, miếng giẻ, thuốc dán, miếng che con mắt đau, thuốc dán trên vết thương, vải dùng để vá những chổ rách;
VERB: làm có vết, vá quần áo;
USER: vá, bản vá, bản vá lỗi, miếng vá, vá lỗi
GT
GD
C
H
L
M
O
payment
/ˈpeɪ.mənt/ = NOUN: sự đóng phạt, sự trả góp, sự trả nợ;
USER: thanh toán, trả, nộp, chi trả, khoản thanh toán
GT
GD
C
H
L
M
O
peace
/piːs/ = NOUN: hòa bình, sự an ninh, thái bình;
USER: hòa bình, hoà bình, bình, an, bình an
GT
GD
C
H
L
M
O
people
/ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân;
VERB: làm đông dân;
USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân
GT
GD
C
H
L
M
O
per
/pɜːr/ = PREPOSITION: hàng năm, mổi năm, theo thường lệ, như thói quen;
USER: mỗi, một, cho mỗi, cho, trên
GT
GD
C
H
L
M
O
percentage
/pəˈsen.tɪdʒ/ = NOUN: suất bách phân, tỷ lệ bách phân, tỷ lệ phần trăm;
USER: tỷ lệ phần trăm, tỷ lệ, phần trăm, tỷ, trăm
GT
GD
C
H
L
M
O
perform
/pəˈfɔːm/ = VERB: thực hiện, làm, nhiệm vụ, thi hành, thực hành, trình bày, nghĩa vụ;
USER: thực hiện, thực hiện, thực, hiện, thực hiện các
GT
GD
C
H
L
M
O
performance
/pəˈfɔː.məns/ = NOUN: làm công việc, sự nhiệm vụ, sự thi hành, sự thực hành, sự thực hiện, sự trình bày, buổi diễn, làm nghĩa vụ;
USER: hiệu suất, thực hiện, hoạt động, hiệu quả, hiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
performed
/pəˈfɔːm/ = VERB: thực hiện, làm, nhiệm vụ, thi hành, thực hành, trình bày, nghĩa vụ;
USER: thực hiện, thực, biểu diễn, hiện, được thực hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
period
/ˈpɪə.ri.əd/ = NOUN: thời gian, chu kỳ, thời hạn, thời kỳ;
USER: thời gian, giai đoạn, kỳ, thời kỳ, thời
GT
GD
C
H
L
M
O
pervasive
/pəˈveɪ.sɪv/ = ADJECTIVE: thấm qua, thấm vào, xâm nhập;
USER: phổ biến, rộng khắp, lan tràn, lan tỏa, lan rộng
GT
GD
C
H
L
M
O
phases
/feɪz/ = NOUN: giai đoạn, biến tượng;
USER: giai đoạn, các giai đoạn, pha, khâu, đoạn
GT
GD
C
H
L
M
O
phone
/fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại;
VERB: gọi điện thoại, kêu điện thoại, nói điện thoại;
USER: điện thoại, điện thoại, điện, thoại, điện thoại của
GT
GD
C
H
L
M
O
phones
/fəʊn/ = NOUN: điện thoại, máy điện thoại;
USER: điện thoại, điện, điện thoại di, thoại, các điện thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
pin
/pɪn/ = NOUN: ghim, kim băng, kim găm, kẹp, cái chốt, cái ngạc, kim gút;
VERB: đóng chốt, găm bằng kim gút, ghim bằng kim gút, tra chốt, xỏ chốt;
USER: pin, ghim
GT
GD
C
H
L
M
O
place
/pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng;
VERB: đặt hàng, xếp chổ;
USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí
GT
GD
C
H
L
M
O
places
/pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng;
USER: nơi, địa điểm, những nơi, điểm, vị trí
GT
GD
C
H
L
M
O
plan
/plæn/ = NOUN: địa đồ, họa đồ, mặt phẳng, kế hoạch;
VERB: lấy bản đồ, phác định tương lai, trù hoạch, vẽ địa đồ;
USER: kế hoạch, hoạch, chương trình, án, phương án
GT
GD
C
H
L
M
O
planning
/ˈplæn.ɪŋ/ = NOUN: sự hoạch định, sự vẽ địa đồ;
USER: lập kế hoạch, kế hoạch, lên kế hoạch, quy hoạch, dự
GT
GD
C
H
L
M
O
platform
/ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa;
USER: nền tảng, nền, tảng, platform
GT
GD
C
H
L
M
O
platforms
/ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa;
USER: nền tảng, các nền tảng, nền
GT
GD
C
H
L
M
O
plugin
/ˈplʌgɪn/ = USER: Plugin, cắm, các plugin, trình cắm
GT
GD
C
H
L
M
O
point
/pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề;
VERB: bỏ dấu, chấm câu, làm cho nhọn, làm dấu, nhắm;
USER: điểm, điểm, thời điểm, quan điểm, point
GT
GD
C
H
L
M
O
police
/pəˈliːs/ = NOUN: công an, cảnh sát, cảnh sát viên, nhân viên công lực;
VERB: giử trật tự;
USER: công an, cảnh sát, an, của cảnh sát, sát
GT
GD
C
H
L
M
O
port
/pɔːt/ = USER: cổng, cảng, port
GT
GD
C
H
L
M
O
positions
/pəˈzɪʃ.ən/ = NOUN: địa vị, chổ, vị trí, chổ làm việc, tư thế, thái độ, trường hợp, vị trí mẫu âm của vần;
USER: vị trí, các vị trí, chức vụ, chức, vị
GT
GD
C
H
L
M
O
possible
/ˈpɒs.ə.bl̩/ = ADJECTIVE: có lẻ được, có thể được, có thể làm;
USER: có thể, thể, có thể có, tốt, có
GT
GD
C
H
L
M
O
post
/pəʊst/ = NOUN: chổ đóng đồn, cột, máy bay chở thơ, chổ làm việc, tàu chở thơ, chuyến xe, thơ đem lại nhà, chức việc, trụ;
VERB: dán thông cáo, dán yến thị, bỏ thơ;
USER: gửi, bài, đăng, viết, đăng bài
GT
GD
C
H
L
M
O
posting
/ˈpəʊ.stɪŋ/ = NOUN: sự công bố tên, sự dán yến thị;
USER: đăng, gửi bài, gửi, đăng tải, niêm yết
GT
GD
C
H
L
M
O
postings
/ˈpəʊ.stɪŋ/ = NOUN: sự công bố tên, sự dán yến thị;
USER: đăng, thông tin đăng, tin đăng, Postings, Bài đăng
GT
GD
C
H
L
M
O
potential
/pəˈten.ʃəl/ = ADJECTIVE: khả năng, ngầm;
NOUN: điện thế, tiềm lực;
USER: tiềm năng, khả năng, tiềm tàng, tiềm, tiềm ẩn
GT
GD
C
H
L
M
O
power
/paʊər/ = NOUN: năng, nguồn điện lực, quyền chi phối, quyền lực, quyền thay mặt, quyền hạn, số đông người, số lủy thừa, sức mạnh, tài năng, tư cách, thế lực, ảnh hưởng;
USER: năng, điện, quyền lực, sức mạnh, năng lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
powerful
/ˈpaʊə.fəl/ = ADJECTIVE: ảnh hưởng, có công hiệu, có nghị lực, có quyền thế, có sức mạnh, có thế lực;
USER: mạnh mẽ, mạnh, sức mạnh, quyền lực, hùng mạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
predefined
/ˌprēdiˈfīnd/ = USER: được xác định trước, xác định trước, được định nghĩa trước, định sẵn, định trước
GT
GD
C
H
L
M
O
predictive
/prɪˈdɪk.tɪv/ = ADJECTIVE: nói trước;
USER: dự đoán, tiên đoán, dự báo, đoán, đoán trước
GT
GD
C
H
L
M
O
preferred
/prɪˈfɜːd/ = VERB: bổ nhiệm, thăng chức, thích hơn, ưa hơn, lên chức;
USER: ưa thích, ưu tiên, ưu đãi, được ưu tiên, thích
GT
GD
C
H
L
M
O
premise
/ˈprem.ɪs/ = NOUN: lời nói đầu, tiên đề;
VERB: lời mở đầu;
USER: tiền đề, giả thuyết, mặt bằng
GT
GD
C
H
L
M
O
premises
/ˈprem.ɪ.sɪz/ = NOUN: đầu đề;
USER: cơ sở, mặt bằng, sở, các cơ sở, tiền đề
GT
GD
C
H
L
M
O
presents
/ˈprez.ənt/ = NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng, vật biếu;
USER: quà, quà tặng, món quà, những món quà, trình bày
GT
GD
C
H
L
M
O
pressing
/ˈpres.ɪŋ/ = NOUN: sự ấn vật gì, sự bóp lại, sự đè vật gì, sự ép trái cây, sự nắm lấy, sự nhấn mạnh, sự siết lại;
USER: nhấn, cách nhấn, ép, ấn, bấm
GT
GD
C
H
L
M
O
prevents
/prɪˈvent/ = VERB: ngăn cản, ngăn trở, phòng ngừa, có thể tránh;
USER: ngăn chặn, ngăn ngừa, ngăn cản, ngăn, ngăn chặn các
GT
GD
C
H
L
M
O
previewed
/ˈpriː.vjuː/ = USER: xem trước, duyệt trước, previewed, xem qua trước, preview
GT
GD
C
H
L
M
O
previous
/ˈpriː.vi.əs/ = ADJECTIVE: hành động gấp, trước, vội vàng, làm gấp;
USER: trước, trước đó, trước đây, Previous, cũ
GT
GD
C
H
L
M
O
price
/praɪs/ = NOUN: giá, giải thưởng;
VERB: định giá, trả giá;
USER: giá, gia, giá cả, giá Tiền, mức giá
GT
GD
C
H
L
M
O
priceless
/ˈpraɪs.ləs/ = ADJECTIVE: vô giá, không thể đánh giá;
USER: vô giá, vô, vô giá của
GT
GD
C
H
L
M
O
prices
/praɪs/ = NOUN: giá, giải thưởng;
USER: giá, mức giá, giá cả, các mức giá, với giá
GT
GD
C
H
L
M
O
principled
/ˈprinsəpəld/ = ADJECTIVE: thhuộc về nguyên thủy
GT
GD
C
H
L
M
O
principles
/ˈprɪn.sɪ.pl̩/ = NOUN: mối khởi đầu, nguồn gốc căn bản, nguyên chất, nguyên tắc;
USER: nguyên tắc, các nguyên tắc, nguyên lý, nguyên, những nguyên tắc
GT
GD
C
H
L
M
O
print
/prɪnt/ = VERB: in, in dấu, xuất bản, in bông lên vải, in hình lên vải, rửa phim ảnh, in sâu vào trí nhớ;
NOUN: ảnh in, dấu, vết, đồ in, sự in, sự rửa phim, chữ in;
USER: in, in ấn, in ra, in các
GT
GD
C
H
L
M
O
printed
/ˈprɪn.tɪd/ = NOUN: thuộc về in;
USER: in, được in, in ra, in ấn
GT
GD
C
H
L
M
O
prior
/praɪər/ = ADJECTIVE: trước, đầu tiên, nguyên thủy;
NOUN: tăng viện trưởng, tu viện trưởng;
USER: trước, trước khi, trước đó, tröôùc
GT
GD
C
H
L
M
O
procedure
/prəˈsiː.dʒər/ = NOUN: phương cách, phương pháp, phương sách, phương thức, thủ tục tố tụng;
USER: thủ tục, quy trình, trình, tục, thủ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
process
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa;
VERB: kiện người nào, in lại một bản;
USER: quá trình, quy trình, trình, tiến trình, quá
GT
GD
C
H
L
M
O
processes
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa;
USER: các quy trình, quy trình, quá trình, các quá trình, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
processing
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: sự thưa kiện;
USER: xử lý, chế biến, chế, xử, công
GT
GD
C
H
L
M
O
product
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và
GT
GD
C
H
L
M
O
production
/prəˈdʌk.ʃən/ = NOUN: sự chế tạo, sự đưa ra, sự kéo dài của một đường, sự phát xuất, sự sản xuất, sự trình bày, sản phẫm, tác phẫm;
USER: sản xuất, sản, sản lượng, sản phẩm
GT
GD
C
H
L
M
O
products
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của
GT
GD
C
H
L
M
O
profit
/ˈprɒf.ɪt/ = NOUN: lợi, lời, số tiền lời, lợi ích;
VERB: có lời, có lợi, lợi dụng, đem lợi, được lời;
USER: lợi nhuận, lợi, nhuận, Lãi
GT
GD
C
H
L
M
O
project
/ˈprɒdʒ.ekt/ = VERB: điều dự định, kế hoạch, liệng ra, ném đi, phóng ra, trù hoạch, trù liệu, vạch một đường thẳng;
USER: dự án, án, của dự án, trình, dự
GT
GD
C
H
L
M
O
projects
/ˈprɒdʒ.ekt/ = USER: dự án, các dự án, trình, án, công trình
GT
GD
C
H
L
M
O
promote
/prəˈməʊt/ = VERB: gây rối loạn, gây sự phản ứng, gây dựng, khuyến khích, nâng đở, sáng lập, thăng cấp, thăng chức, làm quảng cáo;
USER: thúc đẩy, phát huy, quảng bá, đẩy mạnh, khuyến khích
GT
GD
C
H
L
M
O
promotes
/prəˈməʊt/ = VERB: gây rối loạn, gây sự phản ứng, gây dựng, khuyến khích, nâng đở, sáng lập, thăng cấp, thăng chức, làm quảng cáo;
USER: thúc đẩy, khuyến khích, đẩy mạnh, phát huy, tăng cường
GT
GD
C
H
L
M
O
promoting
/prəˈməʊt/ = VERB: gây rối loạn, gây sự phản ứng, gây dựng, khuyến khích, nâng đở, sáng lập, thăng cấp, thăng chức, làm quảng cáo;
USER: thúc đẩy, phát huy, quảng bá, đẩy mạnh, việc thúc đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
properties
/ˈprɒp.ə.ti/ = NOUN: bất động sản, đặc sắc, đặc tánh, đồ giả, sở hửu chủ, tính chất;
USER: bất động sản, tính, thuộc tính, đặc tính, tính chất
GT
GD
C
H
L
M
O
protects
/prəˈtekt/ = VERB: bảo vệ, che chở, giử, phòng ngừa;
USER: bảo vệ, bảo vệ các, bảo hộ, vệ, baûo veä
GT
GD
C
H
L
M
O
provide
/prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng;
USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
provided
/prəˈvīd/ = ADJECTIVE: thuộc về cho, thuộc về cung cấp;
USER: cung cấp, được cung cấp, quy, quy định, cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
provides
/prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng;
USER: cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung, mang
GT
GD
C
H
L
M
O
providing
/prəˈvaɪd/ = NOUN: sự cung cấp;
USER: cung cấp, cung cấp các, cung cấp cho, cung câp, việc cung cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
published
/ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản;
USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố
GT
GD
C
H
L
M
O
purchase
/ˈpɜː.tʃəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo;
NOUN: chổ dựa vào, điểm tựa, sắm được, sức cơ khí, tậu được, tậu sắm, tiền mướn, tiền thuê, vật mua được, sự mua;
USER: mua, mua hàng, mua lại, mua các
GT
GD
C
H
L
M
O
purchases
/ˈpɜː.tʃəs/ = NOUN: chổ dựa vào, điểm tựa, sắm được, sức cơ khí, tậu được, tậu sắm, tiền mướn, tiền thuê, vật mua được, sự mua;
USER: mua hàng, mua, mua sắm, mua bán, việc mua
GT
GD
C
H
L
M
O
purchasing
/ˈpərCHəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo;
USER: mua, việc mua, thu mua, mua hàng, mua sắm
GT
GD
C
H
L
M
O
purposes
/ˈpɜː.pəs/ = NOUN: ý định, điều dự định, mục đích, ý muốn, sự kế hoạch;
USER: mục đích, các mục đích, mục tiêu, muïc ñích, nhằm mục đích
GT
GD
C
H
L
M
O
quantities
/ˈkwɒn.tɪ.ti/ = NOUN: đa số, lượng số, một số, nhiều lắm, số nhiều;
USER: số lượng, lượng, với số lượng, khối lượng, một lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
quantity
/ˈkwɒn.tɪ.ti/ = NOUN: đa số, lượng số, một số, nhiều lắm, số nhiều;
USER: số lượng, lượng, khối lượng, về số lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
quotations
/kwəʊˈteɪ.ʃən/ = NOUN: đoạn văn, giá hiện hành, thời giá, câu văn trích của một tác giã khác;
USER: trích dẫn, báo giá, danh ngôn, ngôn, trích
GT
GD
C
H
L
M
O
race
/reɪs/ = VERB: đua xe, chạy đua, đua ngựa, chạy hết tốc lực;
NOUN: cuộc đua, chủng tộc, giống, sắc dân, cuộc đua ngựa, con cháu, dòng dỏi, giòng nước chảy mạnh;
USER: đua xe, đua, cuộc đua, chủng tộc, cuộc chạy đua
GT
GD
C
H
L
M
O
ran
/ræn/ = VERB: chạy, chảy, chạy máy, trốn, kinh doanh, đâm xuyên qua, chạy đua, đầm đìa, dầm dề, lên tới, lai láng, ngược nước để đẻ;
USER: chạy, đã chạy
GT
GD
C
H
L
M
O
range
/reɪndʒ/ = NOUN: khoảng cách, lò bếp, tầm bắn của súng, một hàng, khoảng đất súc vật ăn cỏ, sự đi, sự sắp hàng, một dãy;
VERB: sắp hàng, chạy dài, theo phe bên nào, đi, đi khắp nơi, đi dọc theo;
USER: phạm vi, nhiều, loạt, khoảng, tầm
GT
GD
C
H
L
M
O
re
/riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra;
USER: lại, tái, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
reach
/riːtʃ/ = VERB: đưa ra, buồn nôn, tới, đến, chạy dài, xuống, đụng, đưa đến;
NOUN: sự buồn nôn, sự đưa tay ra, sự trải ra, sự duổi ra;
USER: đạt, đến, đạt được, tiếp cận, đạt đến
GT
GD
C
H
L
M
O
real
/rɪəl/ = ADJECTIVE: thực, thật, thiệt, có thật;
ADVERB: thật, có thiệt, có thực;
NOUN: đồng real, đồ thiệt, hàng hóa thật;
USER: real, thực, thực sự, sản, thật
GT
GD
C
H
L
M
O
reason
/ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí;
VERB: suy luận, kết luận, suy đoán;
USER: lý do, lý, lí do, nguyên nhân, do
GT
GD
C
H
L
M
O
receivable
/rɪˈsiːvəbl/ = ADJECTIVE: có biên lai;
USER: thu, Phải thu, Phải, Phải thu khách, thu khách
GT
GD
C
H
L
M
O
receive
/rɪˈsiːv/ = VERB: nhận, chứa vật gì, tiếp đón, lãnh, tiếp đãi;
USER: nhận, nhận, nhận được, được, tiếp nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
recognition
/ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/ = NOUN: sự công nhận, sự chấp nhận, sự nhìn nhận, sự thừa nhận;
USER: công nhận, nhận, nhận dạng, sự công nhận, thừa nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
recognized
/ˈrek.əɡ.naɪzd/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận;
USER: công nhận, được công nhận, nhận, ghi nhận, nhận ra
GT
GD
C
H
L
M
O
reconciliation
/ˌrek.ənˌsɪl.iˈeɪ.ʃən/ = NOUN: sự giảng hòa, sự hòa giải, sự hòa hợp;
USER: hòa giải, hoà giải, hòa, đối chiếu, sự hòa giải
GT
GD
C
H
L
M
O
reconfiguration
= USER: cấu hình lại, lại cấu hình, tái cấu hình, tái cấu trúc, tái cấu,
GT
GD
C
H
L
M
O
record
/rɪˈkɔːd/ = VERB: ghi, biên, thâu vào dĩa;
NOUN: kỷ lục, hồ sơ lý lịch, sổ sách, sự biên vào sổ, sự ghi chép, sự vô sổ, văn khố, vật kỷ niệm, nguyên bản, dĩa hát;
USER: ghi, biên, kỷ lục, hồ sơ, bản ghi
GT
GD
C
H
L
M
O
records
/rɪˈkɔːd/ = NOUN: kỷ lục, hồ sơ lý lịch, sổ sách, sự biên vào sổ, sự ghi chép, sự vô sổ, văn khố, vật kỷ niệm, nguyên bản, dĩa hát;
USER: hồ sơ, các hồ sơ, bản ghi, ghi, các bản ghi
GT
GD
C
H
L
M
O
reduced
/riˈd(y)o͞os/ = ADJECTIVE: ốm yếu, sụt giá, suy nhược;
USER: giảm, giảm xuống, làm giảm, giảm đi, giảm bớt
GT
GD
C
H
L
M
O
reference
/ˈref.ər.əns/ = NOUN: sự hỏi lại, sự liên quan, sự phát hồi, sự quan hệ, sự tương quan, sự tham khảo, sự xem lại, dấu hiệu chỉ đoạn văn bổ túc, thẫm quyền của quan tòa;
USER: tài liệu tham khảo, tham khảo, tham chiếu, tham chiếu của, Reference
GT
GD
C
H
L
M
O
reflected
/riˈflekt/ = VERB: chiếu lại, dội lại, nghĩ ngợi, suy nghĩ;
USER: phản ánh, thể hiện, hiện, phản ánh qua, phản xạ
GT
GD
C
H
L
M
O
regular
/ˈreɡ.jʊ.lər/ = ADJECTIVE: bình thường, chánh thức, chuyên môn, có chừng mực, có định kỳ, đều đặn, đều đều, đúng ngày, hình nhiều góc, hợp pháp;
NOUN: khách hàng quen, nhân viên thường xuyên, tu sĩ;
USER: thường xuyên, thường, thông thường, xuyên, bình thường
GT
GD
C
H
L
M
O
related
/rɪˈleɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: có dính dáng, có liên quan;
USER: liên quan, có liên quan, liên quan đến, quan, liên
GT
GD
C
H
L
M
O
relating
/rɪˈleɪt/ = VERB: ăn khớp nhau, kể lại, liên kết, liên lạc, quan hệ, thuật lại;
USER: liên quan, có liên quan, quan
GT
GD
C
H
L
M
O
relation
/rɪˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự giao hửu, sự giao thiệp, sự kể lại, sự quan hệ, sự tương quan, tự thuật, thân tộc, thân thuộc;
USER: mối quan hệ, quan hệ, liên quan, quan, mối liên hệ
GT
GD
C
H
L
M
O
relationship
/rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ = NOUN: quan hệ thân tộc, tình bà con, tình thông gia;
USER: mối quan hệ, quan hệ, mối quan hệ của, mối liên hệ, hệ
GT
GD
C
H
L
M
O
relatively
/ˈrel.ə.tɪv.li/ = ADVERB: tùy theo, tương đối;
USER: tương đối, khá, tương, đối
GT
GD
C
H
L
M
O
release
/rɪˈliːs/ = VERB: từ chối, phóng thích, miển trừ, ném bom, thoát ra, nhượng lại;
NOUN: cái cúp điện, giấy biên nhận, sự bay ra, sự cho máy chạy, sự đem ra bán, sự để lại;
USER: phát hành, giải phóng, thả, phóng, phát
GT
GD
C
H
L
M
O
releases
/rɪˈliːs/ = NOUN: cái cúp điện, giấy biên nhận, sự bay ra, sự cho máy chạy, sự đem ra bán, sự để lại, sự nhường lại, sự phóng thích, sự từ chối, sự thả bom, sự thả ra, sự thoát khỏi;
USER: phát hành, phiên bản, thông cáo, thông, phiên
GT
GD
C
H
L
M
O
relevant
/ˈrel.ə.vənt/ = ADJECTIVE: thích hợp, xác đáng;
USER: có liên quan, liên quan, phù hợp, quan, thích hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
remember
/rɪˈmem.bər/ = VERB: hồi tưởng, lưu ý đến, nhớ lại, nghĩ đến;
USER: nhớ, hãy nhớ, ghi nhớ, nhớ đến, nhớ lại
GT
GD
C
H
L
M
O
remote
/rɪˈməʊt/ = ADJECTIVE: xa, xa xôi, hẻo lánh, vắng vẻ;
USER: xa, từ xa, xa xôi, remote, ở xa
GT
GD
C
H
L
M
O
rename
/ˌriːˈneɪm/ = VERB: đổi tên;
USER: đổi tên, đổi tên, đổi, thay đổi tên, đặt lại tên
GT
GD
C
H
L
M
O
render
/ˈren.dər/ = VERB: báo cáo, biện giải, biểu diển, giải thích, hoàn lại, diển tấu, làm trở nên, lọc dầu, nấu chảy, thông dịch, trả lại;
USER: làm, làm cho, vẽ, khiến, trả
GT
GD
C
H
L
M
O
reopen
/ˌriːˈəʊ.pən/ = USER: mở cửa trở lại, mở lại, mở cửa lại, mở, mở lại các
GT
GD
C
H
L
M
O
repeatedly
/rɪˈpiː.tɪd.li/ = ADVERB: nhắc lại;
USER: nhiều lần, liên tục, lặp đi lặp lại, lần, tục
GT
GD
C
H
L
M
O
replicated
/ˈrep.lɪ.keɪt/ = USER: nhân rộng, sao chép, tái tạo, lặp lại, lặp
GT
GD
C
H
L
M
O
report
/rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại;
NOUN: bản báo cáo, biên bản, danh tiếng, danh vọng, sự báo cáo, sự tường thuật, tin tức, tờ báo cáo;
USER: báo cáo, báo, thông báo, báo cáo các
GT
GD
C
H
L
M
O
reporting
/rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại, trần thuật, nói lại, trình diện, tin đồn, điều tra và viết phóng sự;
USER: báo cáo, báo, thông báo, cáo, báo cáo các
GT
GD
C
H
L
M
O
reports
/rɪˈpɔːt/ = NOUN: bản báo cáo, biên bản, danh tiếng, danh vọng, sự báo cáo, sự tường thuật, tin tức, tờ báo cáo, thanh danh, tiếng nổ, bản phúc trình, tin đồn;
USER: báo cáo, các báo cáo, báo, báo cáo của, cáo
GT
GD
C
H
L
M
O
representing
/ˌrep.rɪˈzent/ = VERB: đại diện, tượng trưng, chú ý, đóng tuồng, diển tả, miêu tả, làm để ý;
USER: đại diện, đại diện cho, chiếm, biểu, thể hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
required
/rɪˈkwaɪər/ = ADJECTIVE: cần thiết;
USER: yêu cầu, cần thiết, cần, phải, đòi hỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
requirements
/rɪˈkwaɪə.mənt/ = NOUN: sự cần dùng, sự yêu cầu;
USER: yêu cầu, các yêu cầu, yêu cầu của, cầu, yêu cầu về
GT
GD
C
H
L
M
O
requires
/rɪˈkwaɪər/ = VERB: cần dùng, cần thiết, yêu cầu;
USER: yêu cầu, đòi hỏi, đòi hỏi phải có, đòi hỏi phải, cần
GT
GD
C
H
L
M
O
rerunning
/ˌriːˈrʌn/ = VERB: chạy trở lại;
USER: chạy lại, rerunning, chạy lại tập,
GT
GD
C
H
L
M
O
reserve
/rɪˈzɜːv/ = VERB: giử gìn, để dành, đặt trước, để dành chổ ngồi, để riêng, kín đáo, dành quyền hạn cho mình;
NOUN: khoảng đất để dành, sự cẩn thận, sự để dành tiền, sự giới hạn, sự giử gìn, sự hạn chế, sự thận trọng, vai phòng hờ;
USER: dự trữ, dự phòng, trữ, dự, phòng
GT
GD
C
H
L
M
O
resized
/rēˈsīz/ = USER: thay đổi kích cỡ, thay đổi kích thước, thu nhỏ, định lại kích thước, resized
GT
GD
C
H
L
M
O
resolve
/rɪˈzɒlv/ = VERB: phân giải, quyết định, quyết tâm, dung giải, giải quyết, làm tan ra, làm tiêu độc, quả quyết;
NOUN: sự quyết định, sự quyết tâm, sự quyết ý;
USER: giải quyết, giải quyết các, giải, giải quyết được, quyết
GT
GD
C
H
L
M
O
resource
/rɪˈzɔːs/ = NOUN: phương pháp, phương sách, sự giải trí, sự tiêu khiển, thủ đoạn;
USER: nguồn tài nguyên, tài nguyên, nguồn lực, nguồn, tài
GT
GD
C
H
L
M
O
resources
/ˈrēˌsôrs,ˈrēˈzôrs,riˈsôrs,riˈzôrs/ = NOUN: nguồn lợi tức, nguồn năng lực, tài nguyên, tự lực;
USER: tài nguyên, nguồn lực, nguồn tài nguyên, các nguồn lực, nguồn
GT
GD
C
H
L
M
O
respective
/rɪˈspek.tɪv/ = ADJECTIVE: riêng của mỗi người;
USER: tương ứng, tương, tương ứng của, phương
GT
GD
C
H
L
M
O
restart
/ˌriːˈstɑːt/ = USER: khởi động lại, khởi động, restart
GT
GD
C
H
L
M
O
restrict
/rɪˈstrɪkt/ = VERB: hạn chế;
USER: hạn chế, giới hạn, hạn chế các, hạn chế việc
GT
GD
C
H
L
M
O
restricted
/rɪˈstrɪk.tɪd/ = ADJECTIVE: giãm bớt;
USER: hạn chế, bị hạn chế, giới hạn, nhập bị giới hạn, bị giới hạn
GT
GD
C
H
L
M
O
restriction
/rɪˈstrɪk.ʃən/ = USER: hạn chế, giới hạn, sự hạn chế
GT
GD
C
H
L
M
O
restrictions
/rɪˈstrɪk.ʃən/ = NOUN: sự hạn chế;
USER: hạn chế, những hạn chế, các hạn chế, giới hạn, hạn
GT
GD
C
H
L
M
O
result
/rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả;
VERB: kết quả, đưa đến kết quả;
USER: kết quả, dẫn, dẫn đến, cho kết quả, gây
GT
GD
C
H
L
M
O
resulting
/rɪˈzʌl.tɪŋ/ = VERB: kết quả, đưa đến kết quả;
USER: kết quả, dẫn, kết quả là, do, dẫn đến
GT
GD
C
H
L
M
O
results
/rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả;
USER: kết quả, quả, các kết quả, kết quả từ, quả từ
GT
GD
C
H
L
M
O
retired
/rɪˈtaɪəd/ = USER: nghỉ hưu, về hưu, đã nghỉ hưu, đã về hưu, hưu
GT
GD
C
H
L
M
O
retrieve
/rɪˈtriːv/ = USER: lấy, lấy lại, truy, truy xuất, lấy ra
GT
GD
C
H
L
M
O
return
/rɪˈtɜːn/ = VERB: trả lại, trở về, hoàn lại, chiếu lại, đánh trả lại, trả lời, đốp đáp, trở về chổ củ;
NOUN: sự đền bù, sự gởi trả lại, sự hoàn lại, sự quay về;
USER: trở lại, trở về, trả lại, trở, trả
GT
GD
C
H
L
M
O
revaluation
/riːˌvæljuːˈeɪʃən/ = USER: đánh giá lại, lệch đánh giá lại, giá lại, định giá lại, nâng giá
GT
GD
C
H
L
M
O
revaluing
/ˌriːˈvæl.ju/ = USER: giá lại, định giá lại, đánh giá lại,
GT
GD
C
H
L
M
O
revenue
/ˈrev.ən.juː/ = NOUN: huê lợi, lợi tức, tiền lời, tiền thâu nhập, tiền huê hồng;
USER: doanh thu, thu, thu nhập, doanh, nguồn thu
GT
GD
C
H
L
M
O
revert
/rɪˈvɜːt/ = VERB: trở lại, trở về;
USER: trở lại, phục hồi, hồi, trở, quay
GT
GD
C
H
L
M
O
roe
/rəʊ/ = NOUN: con mang, trứng cá, trứng ở trong bụng cá;
USER: con mang, ROE, trứng, bọc trứng, bản ROE
GT
GD
C
H
L
M
O
roles
/rəʊl/ = NOUN: vai tuồng;
USER: vai trò, vai, các vai trò, vai diễn, vai trò của
GT
GD
C
H
L
M
O
rolled
/rōl/ = USER: cuộn, lăn, cán, triển khai, tung
GT
GD
C
H
L
M
O
romantic
/rəʊˈmæn.tɪk/ = ADJECTIVE: hoang đường, mơ mộng, thuộc về tiểu thuyết, lãng mạn;
USER: lang mạn, lãng mạn, romantic, thơ mộng, tình
GT
GD
C
H
L
M
O
rose
/rəʊz/ = NOUN: hoa hồng, hoa tường vi, màu sắc hồng, màu sắc hường, nơ hình hoa hồng, cái hoa sen ở đầu bình tưới, phần lồi lên tròn dưới chân sừng nai;
USER: tăng, đã tăng, tăng lên, lên, rose
GT
GD
C
H
L
M
O
round
/raʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, vòng vòng;
PREPOSITION: xung quanh;
NOUN: chung quanh, cuộc kinh lý;
ADJECTIVE: tròn, chuyến khứ hồi;
VERB: đi vòng quanh, làm cho tròn, làm giàu thêm, trở nên tròn;
USER: quanh, tròn, làm tròn, vòng, vòng quanh
GT
GD
C
H
L
M
O
rounded
/ˈraʊn.dɪd/ = USER: làm tròn, tròn, được làm tròn
GT
GD
C
H
L
M
O
row
/rəʊ/ = NOUN: hàng, cuộc cải nhau, hàng cây, hàng ghế, lời khiển trách, lời la mắng, luống đất, dãy;
VERB: chèo xuồng, chở bằng thuyền, đi chơi bằng xuồng;
USER: hàng, dòng, liên tiếp, tiếp, row
GT
GD
C
H
L
M
O
rows
/rəʊ/ = USER: hàng, các hàng, dòng, các dòng, dãy
GT
GD
C
H
L
M
O
rsp
GT
GD
C
H
L
M
O
run
/rʌn/ = VERB: chạy, chảy, chạy máy, trốn, kinh doanh, đâm xuyên qua, chạy đua, dầm dề;
NOUN: sự chạy, sự cho chạy máy, chổ đất lở, đại đa số;
USER: chạy, chạy, hành, chạy các, điều hành
GT
GD
C
H
L
M
O
running
/ˈrʌn.ɪŋ/ = ADJECTIVE: chảy, lưu loát, trôi chảy, liên tiếp, chữ viết tháu;
NOUN: cuộc chạy đua, sự chạy, sự chạy của máy, sự chỉ huy, sự điều khiển, sự kinh doanh, sự quản lý;
USER: chạy, đang chạy, hoạt động, hoạt, hành
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
safeguards
/ˈseɪf.ɡɑːd/ = NOUN: đoàn công voa, đoàn hộ tống, giấy thông hành, sự bảo vệ, sự che chở, sự gìn giử;
USER: biện pháp bảo vệ, bảo vệ, an toàn, tự vệ, biện pháp tự vệ
GT
GD
C
H
L
M
O
sale
/seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán;
USER: bán, ban, Cần ban, bán hàng, Sale
GT
GD
C
H
L
M
O
sales
/seɪl/ = NOUN: bán trả góp, bán trả tiền mặt, bán hạ giá, buôn bán, sự bán;
USER: bán hàng, bán, doanh số bán hàng, doanh thu, doanh số bán
GT
GD
C
H
L
M
O
salt
/sɒlt/ = ADJECTIVE: mặn, có muối, có hàm chất muối, khóc ròng ròng, khóc sướt mướt, nước mặn, quá mặn;
NOUN: muối, thủy thủ kinh nghiệm;
VERB: muối thịt, nêm bằng muối, rắc muối, ướp bằng muối, gian lận sổ sách;
USER: muối, mặn, làm muối, diêm
GT
GD
C
H
L
M
O
same
/seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ;
PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ;
NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau;
ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế;
USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
sap
/sæp/ = NOUN: nhựa cây, công việc mau chán, công việc vất vả, người chuyên cần, người học siêng năng, sinh lực, sự phá ngầm, thụ dịch, hầm đào gần quân địch, sự phá hoại ngấm ngầm, nhựa sống của thanh niên;
VERB: học rất chuyên cần, học rất siêng năng, phá, phá hoại, đào hầm để đến gần nơi nào;
USER: nhựa cây, SAP, nhựa, của SAP, nhựa cây
GT
GD
C
H
L
M
O
save
/seɪv/ = NOUN: sự bắt banh lại, sự cần kiệm, sự chận banh lại, sự tiết kiệm;
PREPOSITION: không kể, trừ ra;
VERB: bảo tồn danh dự, cứu mạng người, tránh khỏi, để dành, để tiết kiệm, cứu thoát khỏi sự nguy hiểm, để vật qua một bên;
USER: tiết kiệm, lưu, cứu, lưu lại, tiết kiệm được
GT
GD
C
H
L
M
O
saved
/seɪv/ = VERB: bảo tồn danh dự, cứu mạng người, tránh khỏi, để dành, để tiết kiệm, cứu thoát khỏi sự nguy hiểm, để vật qua một bên;
USER: lưu, cứu, được lưu, lưu lại, được lưu lại Danh
GT
GD
C
H
L
M
O
saves
/seɪv/ = NOUN: sự bắt banh lại, sự cần kiệm, sự chận banh lại, sự tiết kiệm;
USER: tiết kiệm, lưu, giúp tiết kiệm, cứu, tiết kiệm được
GT
GD
C
H
L
M
O
scenario
/sɪˈnɑː.ri.əʊ/ = NOUN: truyện phim;
USER: kịch bản, trường hợp, tình huống, viễn cảnh, hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
scenarios
/sɪˈnɑː.ri.əʊ/ = NOUN: truyện phim;
USER: kịch bản, các kịch bản, tình huống, huống, viễn cảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
schedule
/ˈʃed.juːl/ = NOUN: bản kê khai, danh biểu, lịch trình, phân hạng đánh thuế, điều lệ, phụ lục, thời khắc biểu, văn kiện;
VERB: ghi vào danh biểu, ghi vào thời khắc biểu;
USER: lịch, lịch trình, tiến độ, lên lịch, sắp xếp
GT
GD
C
H
L
M
O
scheduling
/ˈʃed.juːl/ = VERB: ghi vào danh biểu, ghi vào thời khắc biểu;
USER: lập lịch trình, lịch, lịch trình, lập lịch, lập kế hoạch
GT
GD
C
H
L
M
O
scheme
/skiːm/ = VERB: âm mưu, gian kế, dùng mưu;
NOUN: chương trình làm việc, kế hoạch, sự âm mưu, sự gian kế, sự hóa hợp, sự phối hợp, sự sắp đặt, sự thu xếp;
USER: âm mưu, chương trình, Đề án, kế hoạch, án
GT
GD
C
H
L
M
O
school
/skuːl/ = NOUN: trường học, lớp học, trường trung học, ban học, học đường, môn phái, ngành học, phòng học, phòng thi, triết học, trường tiểu học, các học sinh của một trường, trường mẫu giáo;
VERB: cho đi học, dạy dổ, dạy học;
USER: trường, trường học, học, nhà trường
GT
GD
C
H
L
M
O
script
/skrɪpt/ = NOUN: bản thảo, cái bị, chứng khoán, cổ phần, giấy bạc nhỏ, nguyên bản;
USER: kịch bản, script, mã, tập lệnh, lệnh
GT
GD
C
H
L
M
O
sdk
GT
GD
C
H
L
M
O
seasonal
/ˈsiː.zən.əl/ = ADJECTIVE: mùa;
USER: theo mùa, mùa, vụ theo mùa, seasonal, phục vụ theo mùa
GT
GD
C
H
L
M
O
second
/ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai;
ADJECTIVE: thứ nhì;
VERB: giúp đở;
USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai
GT
GD
C
H
L
M
O
secret
/ˈsiː.krət/ = ADJECTIVE: bí mật, ít thố lộ, kín đáo, thầm kín;
USER: bí mật, dịch Bí mật, mật, bí, bí mật của
GT
GD
C
H
L
M
O
secure
/sɪˈkjʊər/ = ADJECTIVE: chắc chắn, bền chắc, vững bền, vững chắc;
VERB: gắn chặt, đặt vào chổ không nguy hiểm, để vào nơi chắc chắn, làm một thành phố kiên cố, nhốt vào nơi chắc chắn, chiếm những chổ tốt, thế đồ để bảo đãm nợ;
USER: đảm bảo, bảo đảm, bảo vệ, bảo, đảm
GT
GD
C
H
L
M
O
securely
/sɪˈkjʊə.li/ = USER: an toàn, cách an toàn, bảo mật, an, chặt
GT
GD
C
H
L
M
O
security
/sɪˈkjʊə.rɪ.ti/ = NOUN: sự bảo toàn, tiền bảo chứng, nơi an ninh, trạng thái an toàn;
USER: an ninh, bảo mật, an, an toàn, bảo đảm
GT
GD
C
H
L
M
O
seem
/sēm/ = VERB: hình như;
USER: dường như, có vẻ, vẻ, dường, có vẻ như
GT
GD
C
H
L
M
O
segments
/ˈseɡ.mənt/ = NOUN: hình phân;
USER: phân đoạn, phân khúc, đoạn, các đoạn, các phân đoạn
GT
GD
C
H
L
M
O
select
/sɪˈlekt/ = ADJECTIVE: lựa chọn, lựa;
VERB: lựa, tuyển trạch;
USER: chọn, lựa chọn, hãy chọn, choün
GT
GD
C
H
L
M
O
selection
/sɪˈlek.ʃən/ = NOUN: sự chọn lựa, sự lựa chọn, sự tuyển chọn;
USER: lựa chọn, chọn, chọn lựa, chọn lọc, lựa chọn về
GT
GD
C
H
L
M
O
send
/send/ = VERB: gởi, ban cho, làm chạy tới;
USER: gửi, gửi cho, gởi, gửi tin, gửi các
GT
GD
C
H
L
M
O
separate
/ˈsep.ər.ət/ = ADJECTIVE: riêng biệt, không dính mhau, không liền nhau, phân biệt, rời nhau, tách rời ra, ở riêng ra;
VERB: chia ra, phân ra, lìa ra, biệt cư và biệt sản, làm rời ra, rã ra;
USER: riêng biệt, riêng biệt, riêng, tách biệt, riêng rẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
sept
/sepˈtem.bər/ = NOUN: khoảng rào kín;
USER: khoảng rào kín, Tháng Chín
GT
GD
C
H
L
M
O
sequel
/ˈsiː.kwəl/ = NOUN: hậu quả, ảnh hưởng việc gì, đoạn tiếp;
USER: phần tiếp theo, tiếp theo, phần tiếp theo của, phần tiếp, sequel
GT
GD
C
H
L
M
O
serial
/ˈsɪə.ri.əl/ = ADJECTIVE: nối tiếp, số thứ tự, từng hàng, theo thứ tự số, thuộc về sắp đặt;
NOUN: số xê ri;
USER: nối tiếp, serial, tiếp, nối, tiếp nối tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
serious
/ˈsɪə.ri.əs/ = ADJECTIVE: nghiêm trọng, hệ trọng, nguy hiểm;
USER: nghiêm trọng, nghiêm trọng, nghiêm túc, nặng, trầm trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
server
/ˈsɜː.vər/ = NOUN: người dọn ăn, người giao banh;
USER: máy chủ, chủ, máy, máy chủ của, Server
GT
GD
C
H
L
M
O
service
/ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm;
USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
session
/ˈseʃ.ən/ = NOUN: buổi họp, hội nghị, sự chủ trì, tam cá nguyệt của niên học;
USER: phiên, buổi, session, phiên họp, phiên giao dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
set
/set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt;
NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy;
ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang;
USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
settings
/ˈset.ɪŋ/ = NOUN: sự dàn cảnh, sự để vật gì, sự lắp ráp, sự sắp đặt, sự vặn lại, sự sắp chữ in;
USER: thiết lập, cài đặt, các thiết lập, các cài đặt, thiết đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
setup
/ˈsetʌp/ = ADJECTIVE: kiêu ngạo, có sức vóc cân đối;
NOUN: người kiêu ngạo, người tự phụ, sự gây ra, sự hồi phục;
USER: thiết lập, cài đặt, setup, lập, cài
GT
GD
C
H
L
M
O
several
/ˈsev.ər.əl/ = ADJECTIVE: cá nhân, khác nhau, phân biệt, riêng biệt;
USER: nhiều, một số, số, một vài, vài
GT
GD
C
H
L
M
O
share
/ʃeər/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì;
NOUN: phần, cổ phần, phần hùn, cổ phiếu, phần chia lới, phần đóng góp, phần gánh vác;
USER: chia, chia sẻ, phần, cổ phiếu, cổ phần
GT
GD
C
H
L
M
O
she
/ʃiː/ = PRONOUN: cô ấy;
USER: cô, bà, cô ấy, nàng, cô ta
GT
GD
C
H
L
M
O
sheet
/ʃiːt/ = NOUN: lớp nước bọt, tấm ra vải, vài tấm sạch, tấm vải, tớ báo, tớ giấy, trang giấy;
VERB: bao lại, trùm lên;
USER: tờ, tấm, bảng, sheet, trang
GT
GD
C
H
L
M
O
shop
/ʃɒp/ = NOUN: tiệm, cửa hàng, xưởng, nơi bán hàng lẻ;
VERB: đi mua hàng, mua đồ;
USER: mua sắm, cửa hàng, sắm, mua hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
should
/ʃʊd/ = USER: nên, cần, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
shows
/ʃəʊ/ = NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm;
USER: chương trình, cho thấy, các chương trình, chương, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
side
/saɪd/ = NOUN: bên, hông, cạnh, sườn, ở bên cạnh, góc cái hộp, ở bên nầy;
USER: bên, phía, phụ, mặt, phía bên
GT
GD
C
H
L
M
O
simple
/ˈsɪm.pl̩/ = ADJECTIVE: đơn giản, giản dị, không thể phân tích, thật thà;
USER: đơn giản, đơn giản, rất đơn giản, dễ
GT
GD
C
H
L
M
O
simpler
/ˈsɪm.pl̩/ = USER: đơn giản, đơn giản hơn
GT
GD
C
H
L
M
O
simplification
/ˈsɪm.plɪ.faɪ/ = USER: đơn giản hóa, đơn giản hoá, đơn giản, sự đơn giản hóa, việc đơn giản hóa
GT
GD
C
H
L
M
O
simplified
/ˈsɪm.plɪ.faɪ/ = USER: đơn giản hóa, đơn giản, đơn giản hoá, được đơn giản hóa, giản
GT
GD
C
H
L
M
O
simply
/ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là
GT
GD
C
H
L
M
O
simulation
/ˌsɪm.jʊˈleɪ.ʃən/ = USER: mô phỏng, phỏng
GT
GD
C
H
L
M
O
since
/sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi;
ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu;
CONJUNCTION: từ khi;
USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm
GT
GD
C
H
L
M
O
single
/ˈsɪŋ.ɡl̩/ = ADJECTIVE: độc thân, đơn độc, còn độc thân, một mình, chân thật, chưa kết hôn, ngay thật, thành thật;
NOUN: trận đánh đơn;
USER: đơn, duy nhất, duy, Độc thân, single
GT
GD
C
H
L
M
O
sit
/sɪt/ = VERB: ngồi, đậu trên cây, nhóm họp
GT
GD
C
H
L
M
O
site
/saɪt/ = NOUN: nơi, chổ để xây đắp;
VERB: đặt vị trí, định vị trí;
USER: nơi, trang web, trang, site, trang web của
GT
GD
C
H
L
M
O
six
/sɪks/ = USER: sáu
GT
GD
C
H
L
M
O
size
/saɪz/ = NOUN: keo, hồ gạo, kích thước, khuôn khổ, độ lớn, cỡ;
VERB: dán hồ, phết hồ;
USER: kích thước, kích cỡ, cỡ, size, mô
GT
GD
C
H
L
M
O
sleepy
/ˈsliː.pi/ = ADJECTIVE: uể oải, buồn ngũ;
USER: buồn ngủ, ngủ, buồn, ngái ngủ, yên
GT
GD
C
H
L
M
O
slice
/slaɪs/ = NOUN: lát, lát mỏng, miếng mỏng, sự thái dài và mỏng;
VERB: thái ra mỏng, cắt ra từng miếng mỏng;
USER: lát, miếng, slice, cắt, lát cắt
GT
GD
C
H
L
M
O
slices
/slaɪs/ = NOUN: lát, lát mỏng, miếng mỏng, sự thái dài và mỏng;
USER: lát, slice, slices, miếng, các slice
GT
GD
C
H
L
M
O
slider
/ˈslīdər/ = USER: thanh trượt, trượt, nắp trượt, con trượt, slider
GT
GD
C
H
L
M
O
slides
/slaɪd/ = NOUN: bộ phận của máy, sự lở đất, sự sụp đất, sự trợt, khe trợt trong máy móc;
USER: slide, trình bày, các slide, trượt, trang trình bày
GT
GD
C
H
L
M
O
snow
/snəʊ/ = NOUN: tuyết;
VERB: tuyết rơi;
USER: tuyết, tuyết Rơi, mưa, Có Tuyết Rơi, snow
GT
GD
C
H
L
M
O
so
/səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì;
USER: để, nên, vì vậy, quá, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
sold
/səʊld/ = ADJECTIVE: đả bán hết;
USER: bán, bán ra, được bán, bán được, đã bán
GT
GD
C
H
L
M
O
solution
/səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước;
USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
some
/səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào;
PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những;
ADVERB: chừng, độ;
USER: một số, số, một, một vài, vài
GT
GD
C
H
L
M
O
sometimes
/ˈsʌm.taɪmz/ = ADVERB: đôi khi;
USER: đôi khi, đôi, thỉnh thoảng, khi, đôi khi được
GT
GD
C
H
L
M
O
sop
/sɒp/ = VERB: chấm nước sốt, nhúng bánh mì với nước sốt;
NOUN: nước sốt, miếng bánh mì chấm nước xốp;
USER: nước sốt, SOP, sộp, chấm nước sốt, miếng bánh mì chấm nước xốp
GT
GD
C
H
L
M
O
sound
/saʊnd/ = NOUN: âm thanh, eo biển, ống dò, tiếng động;
VERB: kêu, phát biểu, vang dội, vang lừng, nghe bịnh, vang tiếng, dò đáy sông, dội tiếng, thăm dò, đọc chữ;
ADJECTIVE: tráng kiện;
USER: âm thanh, vẻ, nghe, âm, có vẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
source
/sɔːs/ = NOUN: nguyên nhân, nguồn;
USER: nguồn, Source, mã nguồn, nguồn gốc
GT
GD
C
H
L
M
O
sources
/sɔːs/ = NOUN: nguyên nhân, nguồn;
USER: nguồn, các nguồn, Vốn, nguồn tin
GT
GD
C
H
L
M
O
specific
/spəˈsɪf.ɪk/ = ADJECTIVE: riêng, đặc biệt, riêng biệt, định rỏ, xác định;
NOUN: thuốc chuyên trị;
USER: riêng, cụ thể, cụ, đặc biệt, định
GT
GD
C
H
L
M
O
stage
/steɪdʒ/ = NOUN: giai đoạn, sân khấu, đoạn đường, nghề hát, từng hầm mỏ, sàn để cho thợ dùng việc kiến trúc, vũ đài;
VERB: đem diển hát;
USER: giai đoạn, sân khấu, đoạn, khâu, bước
GT
GD
C
H
L
M
O
stages
/steɪdʒ/ = NOUN: giai đoạn, sân khấu, đoạn đường, nghề hát, từng hầm mỏ, sàn để cho thợ dùng việc kiến trúc, vũ đài;
USER: giai đoạn, các giai đoạn, đoạn, công đoạn, khâu
GT
GD
C
H
L
M
O
stand
/stænd/ = VERB: đứng, ngừng lại, chịu đựng, đặt vật gì lên, giử vửng lập trường, kéo dài, đứng dậy;
NOUN: cách đứng, chổ, chổ đậu xe, gian hàng, khán đài, sự chống cự, sự ngừng lại, vị trí;
USER: đứng, nổi, nổi bật, chịu
GT
GD
C
H
L
M
O
standard
/ˈstæn.dəd/ = NOUN: tiêu chuẩn, cờ hiệu, lớp học, trình độ, chân đèn;
USER: tiêu chuẩn, chuẩn, giữa các, giữa, giữa các ý
GT
GD
C
H
L
M
O
star
/stɑːr/ = NOUN: ngôi sao, mề đay;
USER: ngôi sao, sao, star, sao xinh đẹp, sao nổi tiếng
GT
GD
C
H
L
M
O
start
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
started
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, đầu, tài bắt đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
starting
/stɑːt/ = NOUN: sự giựt mình;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, bắt đầu từ, khởi đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
statements
/ˈsteɪt.mənt/ = NOUN: bản báo cáo, bản tường trình, sự bày tỏ, sự phát biểu, sự xác nhận;
USER: báo cáo, cáo, câu lệnh, câu, tuyên bố
GT
GD
C
H
L
M
O
status
/ˈsteɪ.təs/ = NOUN: nhân quyền pháp;
USER: tình trạng, trạng thái, trạng, vị, tư
GT
GD
C
H
L
M
O
steamers
/ˈstiː.mər/ = NOUN: máy chạy bằng hơi nước, tàu chạy bằng hơi nước;
USER: nồi hơi, nồi hấp, chạy bằng hơi nước, chạy bằng hơi, máy hấp,
GT
GD
C
H
L
M
O
stop
/stɒp/ = VERB: thôi, ngăn cản, dừng lại, đình chỉ, bịt lại, ngừng lại;
NOUN: dừng, chổ ngừng lại, dấu chấm câu, đìêm dừng, sự ngưng lại, sự tạm nghĩ;
USER: thôi, ngừng, dừng, dừng lại, ngăn chặn
GT
GD
C
H
L
M
O
storage
/ˈstɔː.rɪdʒ/ = NOUN: cất hàng vào kho, chất hàng vô kho, chổ để hàng hóa, khoảng để hàng hóa, kho tiền, sự chất hàng hóa;
USER: lưu trữ, trữ, bảo quản, quản, kho
GT
GD
C
H
L
M
O
stored
/stɔːr/ = ADJECTIVE: có thể chứa;
USER: lưu trữ, được lưu trữ, lưu, lưu giữ, được lưu giữ
GT
GD
C
H
L
M
O
structure
/ˈstrʌk.tʃər/ = NOUN: cách kết cấu, vật kiến trúc;
USER: cấu trúc, cơ cấu, cấu, kết cấu
GT
GD
C
H
L
M
O
studio
/ˈstjuː.di.əʊ/ = NOUN: phòng làm việc của nhà điêu khắc, phòng làm việc của họa sĩ;
USER: phòng thu, phòng, Studio, thu, xưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
such
/sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế;
USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
suggested
/səˈdʒest/ = VERB: dẩn khởi, đề nghị, gợi ý;
USER: đề nghị, đề xuất, gợi ý, cho, đề
GT
GD
C
H
L
M
O
support
/səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở;
NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy;
USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
supported
/səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở;
USER: hỗ trợ, được hỗ trợ, ủng hộ, trợ, sự hỗ trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
supports
/səˈpɔːt/ = NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy;
USER: hỗ trợ, hỗ trợ các, ủng hộ, hỗ trợ cho, trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
sync
/sɪŋk/ = USER: đồng bộ, đồng bộ hóa, đồng bộ hoá, sync, đồng bộ các
GT
GD
C
H
L
M
O
synchronized
/ˈsɪŋ.krə.naɪz/ = VERB: biến cố một lượt, đồng bộ hóa, làm cho đồng bộ, vận chuyển một lượt, xảy đến đồng thời, xảy đến một lượt;
USER: đồng bộ, đồng bộ hóa, đồng bộ hoá, được đồng bộ, synchronized
GT
GD
C
H
L
M
O
system
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của
GT
GD
C
H
L
M
O
t
/tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự;
USER: t, tấn, Ba T
GT
GD
C
H
L
M
O
tab
/tæb/ = NOUN: vạt áo, nhản hiệu trên hàng hóa, sắt bịt đầu dây giày, dấu hiệu ở cổ áo sĩ quan, tai bị mũ;
USER: tab, thẻ
GT
GD
C
H
L
M
O
table
/ˈteɪ.bl̩/ = NOUN: bàn, bàn ăn, lòng bàn tay, mặt bằng của hột ngọc, bản mục lục;
VERB: đánh bài trên bàn, đặc trên bàn, lấp mộng;
USER: bảng, bàn, table
GT
GD
C
H
L
M
O
tables
/ˈteɪ.bl̩/ = NOUN: bàn, bàn ăn, lòng bàn tay, mặt bằng của hột ngọc, bản mục lục;
USER: bảng, bàn, các bảng, bảng biểu
GT
GD
C
H
L
M
O
take
/teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được;
NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ;
USER: mất, đi, có, đưa, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
takes
/teɪk/ = NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ;
USER: mất, có, diễn, cần, đưa
GT
GD
C
H
L
M
O
task
/tɑːsk/ = NOUN: công việc, bài làm, phần việc làm;
VERB: chỉ định;
USER: nhiệm vụ, công việc, việc, tác vụ, nhiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
tasks
/tɑːsk/ = NOUN: công việc, bài làm, phần việc làm;
USER: nhiệm vụ, các nhiệm vụ, công việc, việc, tác vụ
GT
GD
C
H
L
M
O
tax
/tæks/ = NOUN: thuế;
VERB: đánh thuế;
USER: thuế, về thuế, thueá
GT
GD
C
H
L
M
O
teams
/tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau;
USER: đội, nhóm, các đội, đội bóng, các nhóm
GT
GD
C
H
L
M
O
technical
/ˈtek.nɪ.kəl/ = ADJECTIVE: thuộc về công nghệ, thuộc về kỷ thuật;
USER: kỹ thuật, thuật, kĩ thuật, về kỹ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
technique
/tekˈniːk/ = NOUN: chuyên môn, kỷ thuật;
USER: kỹ thuật, kĩ thuật, thuật, nghệ, phương pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
ten
/ten/ = ten, ten;
USER: mười, Ten, Mười Giới, Mười điều, Mười nhà
GT
GD
C
H
L
M
O
tend
/tend/ = VERB: trông nom, giử gìn, săn sóc, xoay về hướng, băng thuốc cho người bịnh;
USER: có xu hướng, xu hướng, thường, có khuynh hướng, có xu
GT
GD
C
H
L
M
O
than
/ðæn/ = CONJUNCTION: hơn;
USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
theft
/θeft/ = NOUN: trộm, sự ăn trộm, sự ăn cắp;
USER: trộm, trộm cắp, trộm, hành vi trộm cắp, đánh cắp
GT
GD
C
H
L
M
O
their
/ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó;
USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
then
/ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy;
CONJUNCTION: thế thì, vậy thì;
USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
there
/ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy;
USER: có, đó, không, ở đó
GT
GD
C
H
L
M
O
therefore
/ˈðeə.fɔːr/ = ADVERB: vì lẻ ấy, vì thế;
USER: do đó, vì vậy, do, nên, vì thế
GT
GD
C
H
L
M
O
these
/ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây
GT
GD
C
H
L
M
O
they
/ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có
GT
GD
C
H
L
M
O
third
/θɜːd/ = ADJECTIVE: thứ ba;
NOUN: người thứ ba, vật phẫm hạng ba;
USER: thứ ba, ba, phần ba, thứ, III
GT
GD
C
H
L
M
O
this
/ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy;
USER: này, điều này, đây, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
through
/θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia;
ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng;
USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
thus
/ðʌs/ = ADVERB: như vậy, đến đây, đến đó, như thế, vật;
USER: do đó, như vậy, vì thế, vì vậy, do
GT
GD
C
H
L
M
O
ticket
/ˈtɪk.ɪt/ = NOUN: vé, giấy ghi gía, giấy hát, nhản hiệu, thẻ, vé khứ hồi;
USER: vé, phạt, vé máy, bán vé, vé máy bay
GT
GD
C
H
L
M
O
time
/taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ;
VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian;
USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
today
/təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay;
USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay
GT
GD
C
H
L
M
O
too
/tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại;
USER: quá, cũng, nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
tool
/tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào;
USER: công cụ, cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
tools
/tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào;
USER: công cụ, các công cụ, cụ, dụng cụ, công cụ này
GT
GD
C
H
L
M
O
topics
/ˈtɒp.ɪk/ = NOUN: chủ đề, đề mục;
USER: chủ đề, đề, các chủ đề, đề tài, topics
GT
GD
C
H
L
M
O
total
/ˈtəʊ.təl/ = ADJECTIVE: tổng, chung, trọn, hoàn toàn, toàn thể;
VERB: tổng cộng, cộng lại, tính gộp lại;
NOUN: toàn bộ, toàn thể, tổng số;
USER: tổng, tổng số, tổng, Total, tổng cộng
GT
GD
C
H
L
M
O
tracing
/ˈtreɪ.sɪŋ/ = NOUN: hình vẻ đồ lại, sự đồ lại, sự gạch lằn, sự rạch, sự tìm ra dấu vết;
USER: truy tìm, tracing, can, lần theo
GT
GD
C
H
L
M
O
track
/træk/ = NOUN: dấu chân, đường chạy qua, đường đi qua, đường đua xe, đường ray, đường xe lửa, đường chạy trong máy hát, đường của người đi qua, những lằn trong dĩa hát;
VERB: theo dấu, truy nả;
USER: theo dõi, theo dõi các, dõi
GT
GD
C
H
L
M
O
tracking
/trak/ = NOUN: sự chạy đua, sự kéo thuyền, sự truy lùng;
USER: theo dõi, dõi, theo dõi các, theo doi, việc theo dõi
GT
GD
C
H
L
M
O
transact
/trænˈzækt/ = VERB: điều đình công việc, giao dịch buôn bán, thượng lượng công việc;
USER: thượng lượng công việc, giao dịch, thực hiện giao dịch, hiện giao dịch, điều đình công việc
GT
GD
C
H
L
M
O
transaction
/trænˈzæk.ʃən/ = NOUN: công việc mua bán, sự giao dịch, sự thượng lượng, sự thương mại, sự điều đình công việc;
USER: giao dịch, giao, giao tác
GT
GD
C
H
L
M
O
transactions
/trænˈzæk.ʃən/ = NOUN: công việc mua bán, sự giao dịch, sự thượng lượng, sự thương mại, sự điều đình công việc;
USER: giao dịch, các giao dịch, giao
GT
GD
C
H
L
M
O
transcript
/ˈtræn.skrɪpt/ = NOUN: bản sao lại, bản dịch lại;
USER: bảng điểm, bảng, học bạ, bản sao, bạ
GT
GD
C
H
L
M
O
transfer
/trænsˈfɜːr/ = VERB: chuyển nhượng, đi chuyển, chuyển tiền qua trương mục khác;
NOUN: nối chuyến, sự chuyển ngân, sự dời chổ, sự thuyên chuyển, sự chuyển tiền qua trương mục khác, sự chuyển đổi binh sĩ;
USER: chuyển, chuyển giao, truyền, chuyển nhượng, chuyển các
GT
GD
C
H
L
M
O
transition
/trænˈzɪʃ.ən/ = NOUN: sự biến điệu, sự biến tính, sự chuyển điệu, sự đổi dạng, sự đổi kiểu, sự hoán chuyển, sự thuyên chuyển;
USER: quá trình chuyển đổi, chuyển tiếp, chuyển đổi, chuyển, quá độ
GT
GD
C
H
L
M
O
transparency
/tranˈsparənsē/ = NOUN: tính trong suốt, tính trong trẻo;
USER: minh bạch, tính minh bạch, bạch, suốt, sự minh bạch
GT
GD
C
H
L
M
O
trends
/trend/ = NOUN: hướng, chiều hướng, khuynh hướng;
USER: xu hướng, các xu hướng, xu, xu thế, khuynh hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
trigger
/ˈtrɪɡ.ər/ = NOUN: cò súng, khuy bấm, cái bấm có lò xo;
USER: kích hoạt, gây ra, gây, kích, kích hoạt các
GT
GD
C
H
L
M
O
triggered
/ˈtrɪɡ.ər/ = USER: kích hoạt, gây ra, gây, kích, được kích hoạt
GT
GD
C
H
L
M
O
true
/truː/ = ADJECTIVE: thật, thành thật, đúng sự thật, ngay thật, xác thật;
ADVERB: thật;
NOUN: không bằng phẳng;
USER: đúng, thực, thật, thực sự, thật sự
GT
GD
C
H
L
M
O
truth
/truːθ/ = NOUN: sự thật, chân lý, xác thật;
USER: sự thật, thật, chân lý, chân, lẽ thật
GT
GD
C
H
L
M
O
trying
/ˈtraɪ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: khó khăn, khó nhọc, làm khó chịu;
NOUN: thí nghiệm, sự thử;
USER: cố gắng, cố, đang cố gắng, thử, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
two
/tuː/ = số hai
GT
GD
C
H
L
M
O
type
/taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu;
USER: loại, kiểu, đi, chuyên đi
GT
GD
C
H
L
M
O
types
/taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu;
USER: loại, các loại, kiểu, nhiều dạng khác, nhiều dạng
GT
GD
C
H
L
M
O
ui
= USER: ui, giao diện, giao diện người dùng, diện, giao diện người,
GT
GD
C
H
L
M
O
ultimately
/ˈʌl.tɪ.mət.li/ = ADVERB: cuối cùng, ở cuối, ở sau cùng;
USER: cuối cùng, cuối cùng là, rốt cuộc, sau cùng, rốt
GT
GD
C
H
L
M
O
unambiguous
/ˌʌn.æmˈbɪɡ.ju.əs/ = ADJECTIVE: rỏ ràng;
USER: rỏ ràng, rõ ràng, không mơ hồ, mơ hồ, cách rõ ràng
GT
GD
C
H
L
M
O
uncheck
/ˌənˈCHek/ = USER: bỏ chọn, bỏ, bỏ đánh dấu, hủy chọn, không chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
under
/ˈʌn.dər/ = ADJECTIVE: dưới, ở dưới, ít quá, không đủ, nhỏ quá;
PREPOSITION: dưới, ở dưới;
ADVERB: ở dưới, ít quá, không đủ;
USER: dưới, theo, trong, thuộc, được
GT
GD
C
H
L
M
O
underlying
/ˌəndərˈlī/ = VERB: dùng làm căn bản, nền tảng, ở dưới vật gì;
USER: cơ bản, tiềm ẩn, là cơ sở, làm cơ sở, nằm dưới
GT
GD
C
H
L
M
O
unification
/ˈjuː.nɪ.faɪ/ = NOUN: hợp nhứt, sự thống nhất;
USER: thống nhất đất nước, thống nhất, sự thống nhất, thống nhất đất, hợp nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
unit
/ˈjuː.nɪt/ = NOUN: đơn vị, khối, một, một cái;
USER: đơn vị, đơn vị, đơn, phận, unit
GT
GD
C
H
L
M
O
units
/ˈjuː.nɪt/ = NOUN: đơn vị, khối, một, một cái;
USER: đơn vị, các đơn vị, chiếc, đơn
GT
GD
C
H
L
M
O
up
/ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên;
VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên;
PREPOSITION: trèo lên, bước lên;
USER: lên, lập, tăng, up, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
update
/ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, cập nhật các, update, nâng
GT
GD
C
H
L
M
O
updated
/ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, được cập nhật, tin được cập nhật, updated, cập
GT
GD
C
H
L
M
O
updates
/ʌpˈdeɪt/ = USER: cập nhật, thông tin cập nhật, bản cập nhật, các cập nhật, tin cập nhật
GT
GD
C
H
L
M
O
upgrade
/ʌpˈɡreɪd/ = USER: nâng cấp, nâng, nâng cấp lên, nâng cấp các, nâng cao
GT
GD
C
H
L
M
O
upgrades
/ʌpˈɡreɪd/ = USER: nâng cấp, nâng, các nâng cấp, việc nâng cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
uploaded
/ʌpˈləʊd/ = USER: tải lên, tải, được tải lên, đã tải lên, upload
GT
GD
C
H
L
M
O
upon
/əˈpɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
USER: trên, khi, theo, vào, thuận
GT
GD
C
H
L
M
O
usability
/ˌjuːzəˈbɪləti/ = USER: khả năng sử dụng, tiện ích, khả năng sử, tính khả dụng, tiện dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
use
/juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì;
NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích;
USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các
GT
GD
C
H
L
M
O
used
/juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng;
USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng
GT
GD
C
H
L
M
O
user
/ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn;
USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
users
/ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn;
USER: người sử dụng, người dùng, sử dụng, dùng, người sử
GT
GD
C
H
L
M
O
uses
/juːz/ = NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích;
USER: sử dụng, sử dụng các, dùng, sử, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
using
/juːz/ = NOUN: đang dùng;
USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
utilize
/ˈjuː.tɪ.laɪz/ = VERB: dùng việc gì, làm việc gì;
USER: sử dụng, tận dụng, sử dụng các, dụng, sử
GT
GD
C
H
L
M
O
utilizes
/ˈjuː.tɪ.laɪz/ = VERB: dùng việc gì, làm việc gì;
USER: sử dụng, tận dụng, sử dụng các
GT
GD
C
H
L
M
O
validation
/ˈvæl.ɪ.deɪt/ = NOUN: sự công nhận, sự cho phép, sự chuẩn nhận;
USER: xác nhận, xác, xác thực, xác nhận hợp lệ, validation
GT
GD
C
H
L
M
O
valuation
/ˌvæl.juˈeɪ.ʃən/ = USER: định giá, giá, đánh giá, xác định trị giá, xác định giá trị
GT
GD
C
H
L
M
O
value
/ˈvæl.juː/ = NOUN: giá trị, đánh giá, định giá hàng hóa, giá cả, giá tiền, trị giá, trị số;
USER: giá trị, giá, value, trị, giá trị so
GT
GD
C
H
L
M
O
valued
/ˈvæl.juːd/ = ADJECTIVE: được đánh giá;
USER: giá trị, có giá trị, giá, trị giá, trị
GT
GD
C
H
L
M
O
values
/ˈvæl.juː/ = NOUN: giá trị, đánh giá, định giá hàng hóa, giá cả, giá tiền, trị giá, trị số;
USER: giá trị, các giá trị, những giá trị, trị, giá trị của
GT
GD
C
H
L
M
O
vandals
/ˈvand(ə)l/ = NOUN: người vandale ngày xưa;
USER: những kẻ phá hoại, kẻ phá hoại, phá hoại, vandals, bọn phá hoại,
GT
GD
C
H
L
M
O
variables
/ˈveə.ri.ə.bl̩/ = NOUN: biến số, gió hay thay đổi;
USER: biến, các biến, biến số, các biến số
GT
GD
C
H
L
M
O
variance
/ˈveə.ri.əns/ = NOUN: mối bất hòa, sự khác nhau, sự trái nhau, lý thuyết không đi đôi, trái ngược với sự kiện, sự mâu thuẫn;
USER: không đúng, đúng, sai, biến, phương sai
GT
GD
C
H
L
M
O
variances
/ˈveə.ri.əns/ = NOUN: mối bất hòa, sự khác nhau, sự trái nhau, lý thuyết không đi đôi, trái ngược với sự kiện, sự mâu thuẫn;
USER: chênh lệch, phương sai, sai, các phương sai, biến dị
GT
GD
C
H
L
M
O
various
/ˈveə.ri.əs/ = ADJECTIVE: khác nhau, nhiều thứ;
USER: khác nhau, nhiều, các, khác, nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
ve
GT
GD
C
H
L
M
O
vendor
/ˈven.dər/ = USER: nhà cung cấp, cung cấp, bán, nhà bán, hãng
GT
GD
C
H
L
M
O
vendors
/ˈven.dər/ = NOUN: người bán, làm kế bán;
USER: nhà cung cấp, các nhà cung cấp, hãng, nhà sản xuất, bán hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
verities
= NOUN: chuyện thật, sự thật, tính cách thật sự;
USER: verities,
GT
GD
C
H
L
M
O
version
/ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch;
USER: phiên bản, Version, bản có, phiên, Trang
GT
GD
C
H
L
M
O
versions
/ˈvɜː.ʃən/ = NOUN: dịch ra tiếng ngoại quốc, sự phiên dịch;
USER: phiên bản, các phiên bản, phiên, bản, versions
GT
GD
C
H
L
M
O
versus
/ˈvɜː.səs/ = PREPOSITION: chống, đấu với;
USER: so với, so, so với các, vs
GT
GD
C
H
L
M
O
very
/ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức;
USER: rất, rất dễ, very
GT
GD
C
H
L
M
O
view
/vjuː/ = NOUN: nhìn thấy, cảnh quan, viển cảnh, năng lực thấy, quang cảnh, sức thấy, cách nhìn thấy, phong cảnh, sự nhìn qua, sự thấy, trông thấy;
VERB: trông thấy;
USER: xem, xem các, nhìn, view
GT
GD
C
H
L
M
O
views
/vjuː/ = NOUN: nhìn thấy, cảnh quan, viển cảnh, năng lực thấy, quang cảnh, sức thấy, cách nhìn thấy, phong cảnh, sự nhìn qua, sự thấy, trông thấy;
USER: lượt xem, xem, quan, nhìn, views
GT
GD
C
H
L
M
O
virtual
/ˈvɜː.tju.əl/ = ADJECTIVE: có thật, thật sự, thật ra;
USER: ảo, virtual, ảo của
GT
GD
C
H
L
M
O
visibility
/ˌvizəˈbilitē/ = NOUN: sự trông thấy được, thị giả;
USER: tầm nhìn, khả năng hiển thị, hiển thị, năng hiển thị
GT
GD
C
H
L
M
O
visible
/ˈvɪz.ɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: có thể thấy, tính trông thấy được, trông thấy được;
USER: có thể nhìn thấy, nhìn thấy, nhìn thấy được, thể nhìn thấy, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
visit
/ˈvɪz.ɪt/ = NOUN: sự đi thăm, sự đi viếng, sự ở lại chơi vài ngày, sự thăm hỏi, sự thăm viếng, sự viếng thăm;
USER: thăm, ghé thăm, tham quan, đến thăm, tham
GT
GD
C
H
L
M
O
visual
/ˈvɪʒ.u.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về thị giác;
NOUN: thuộc về sự trông thấy;
USER: hình ảnh, trực quan, thị giác, hình, trực
GT
GD
C
H
L
M
O
visualize
/ˈvɪʒ.u.əl.aɪz/ = VERB: gợi lại, làm có thể thấy, nhắc lại;
USER: hình dung, hình, quán tưởng, trực quan, quán
GT
GD
C
H
L
M
O
want
/wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có;
NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu;
USER: muốn, muốn có
GT
GD
C
H
L
M
O
warehouse
/ˈweə.haʊs/ = NOUN: kho, kho chứa hàng hóa, kho hàng;
VERB: cất vào kho, để vào kho;
USER: kho, nhà kho, kho hàng, kho bãi
GT
GD
C
H
L
M
O
warehouses
/ˈweə.haʊs/ = NOUN: kho, kho chứa hàng hóa, kho hàng;
USER: kho, nhà kho, kho hàng, kho tàng, kho bãi
GT
GD
C
H
L
M
O
was
/wɒz/ = VERB: là;
USER: là, đã, được, la, đã được
GT
GD
C
H
L
M
O
way
/weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
web
/web/ = NOUN: cuốn giấy lớn, đầu chìa khóa, đồ dệt, màng da chân vịt, vải, tay quay, lưỡi cưa;
USER: web, trang web, web của, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
welcome
/ˈwel.kəm/ = VERB: tiếp rước;
ADJECTIVE: trọng đải, được hậu đải, được hoan nghinh, được tiếp đải tử tế;
NOUN: sự hoan nghinh;
USER: chào đón, hoan nghênh, chào mừng, đón, chào
GT
GD
C
H
L
M
O
well
/wel/ = ADVERB: giỏi;
NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: cũng, tốt, đây, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
were
/wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có
GT
GD
C
H
L
M
O
what
/wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì;
USER: những gì, gì, những, điều, điều gì
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
whenever
/wenˈev.ər/ = ADVERB: mỗi khi, mỗi lần;
USER: bất cứ khi nào, khi, mỗi khi, bất kỳ khi nào, bất cứ khi
GT
GD
C
H
L
M
O
where
/weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy;
USER: đâu, nơi, mà, nơi mà
GT
GD
C
H
L
M
O
whether
/ˈweð.ər/ = CONJUNCTION: hôm nay hoặc ngày mai, không biết có đúng chăng;
USER: liệu, xem, dù, cho dù, có
GT
GD
C
H
L
M
O
which
/wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào;
USER: mà, đó, trong đó, có, được
GT
GD
C
H
L
M
O
whilst
/waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi;
USER: trong khi, khi, trong khi đó, hài lòng, không hài lòng
GT
GD
C
H
L
M
O
white
/waɪt/ = ADJECTIVE: trắng, trong trắng;
USER: trắng, màu trắng, white, da trắng, Bạch
GT
GD
C
H
L
M
O
width
/wɪtθ/ = NOUN: bề ngang, bề rộng, chiều rộng, tính rộng rải;
USER: chiều rộng, rộng, độ rộng, width, bề rộng
GT
GD
C
H
L
M
O
will
/wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại
GT
GD
C
H
L
M
O
window
/ˈwɪn.dəʊ/ = NOUN: cửa sổ;
USER: cửa sổ, cửa sổ, sổ, window, cửa
GT
GD
C
H
L
M
O
windows
/ˈwɪn.dəʊ/ = NOUN: cửa sổ;
USER: cửa sổ, các cửa sổ, windows, sổ, cửa sổ của
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
within
/wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong;
PREPOSITION: ở trong, ở phía trong;
USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
without
/wɪˈðaʊt/ = ADVERB: ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: mà không, không, không có, mà không cần, mà không có
GT
GD
C
H
L
M
O
wizard
/ˈwɪz.əd/ = ADJECTIVE: chiến, cừ, số dách;
NOUN: thầy pháp, thầy phù thủy;
USER: thuật sĩ, trình hướng dẫn, hướng dẫn, Wizard, thủ thuật
GT
GD
C
H
L
M
O
working
/ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác;
USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
would
/wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
writer
/ˈraɪ.tər/ = NOUN: người viết văn kiện;
USER: nhà văn, văn, viết, tác giả, người viết
GT
GD
C
H
L
M
O
xml
/ˌeks.emˈel/ = USER: xml, liệu XML, xML của
GT
GD
C
H
L
M
O
you
/juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn;
USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý
GT
GD
C
H
L
M
O
your
/jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy;
USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình
1093 words